Hợp đồng góp vốn kinh doanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng góp vốn kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------***------- HỢP ĐỒNG GÓP VỐN KINH DOANH Tại Văn phòng Cty............ có địa chỉ tại .. thành phố...................... (Ghi tên công ty và địa chỉ của Cty mà nơi các bên tiến hành ký kết Hợp đồng góp vốn này), chúng tôi gồm có: I. Bên góp vốn thứ nhất (sau đây gọi là bên A): (*) Tên tổ chức: [TÊN CÔNG TY HOẶC TỔ CHỨC.] Trụ sở: [.] Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: [.] do [.] cấp ngày [.] (hoặc quyết định thành lập). Số Fax: [.] Số điện thoại : [.] Họ và tên người đại diện: [.] Chức vụ: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: [.] Ngày [.] do [.] lập. II. Bên góp vốn thứ hai (sau đây gọi là bên B): Tên tổ chức: [TÊN CÔNG TY HOẶC TỔ CHỨC.] Trụ sở: [.] Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: [.] do [.] cấp ngày [.] (hoặc quyết định thành lập). Số Fax: [.] Số điện thoại : [.] Họ và tên người đại diện: [.] Chức vụ: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: [.] Ngày [.] do [.] lập. Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn để thực hiện việc kinh doanh với các thoả thuận sau đây : Điều 1. TÀI SẢN GÓP VỐN Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên B: (mô tả cụ thể về tài sản góp vốn ; nếu tài sản góp vốn là tài sản pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì phải liệt kê giấy tờ chứng minh quyền sở hữu) Điều 2. GIÁ TRỊ GÓP VỐN Giá trị tài sản góp vốn của Bên A được các bên cùng thống nhất thoả thuận là: (bằng chữ: ) Giá trị tài sản góp vốn của Bên B được các bên cùng thống nhất thoả thuận là: (bằng chữ: ) (trường hợp các bên góp vốn bằng tài sản không phải là tiền thì cần thỏa thuận định giá trị của tài sản góp vốn đó) Điều 3. THỜI HẠN GÓP VỐN Thời hạn góp vốn bằng tài sản của Bên A nêu tại Điều 1 là: . ngày kể từ ngày ........../........../........... (hoặc có thể thỏa thuận «đến hết ngày .. ») Thời hạn góp vốn bằng tài sản của Bên B nêu tại Điều 1 là: . ngày kể từ ngày ........../........../........... (hoặc có thể thỏa thuận «đến hết ngày .. ») (thỏa thuận rõ thời hạn góp vốn của các bên, thời hạn của các bên có thể giống nhau nhưng cũng có thể khác nhau, và có thể thỏa thuận góp vốn theo từng đợt) Điều 4. MỤC ĐÍCH GÓP VỐN Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là để: (nêu mục đích của việc góp vốn là hoạt động kinh doanh mà hai bên dự định cùng góp vốn để cùng thực hiện) Điều 5. ĐĂNG KÝ VÀ XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN 1. Bên A và bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.(đối với tài sản phải đăng ký) 2. Bên A (hoặc Bên B) có nghĩa vụ thực hiện thủ tục xoá đăng ký góp vốn sau khi hết thời hạn góp vốn. (trường hợp tài sản bằng tiền hoặc tài sản không phải đăng ký thì bỏ Điều này) Điều 6. VIỆC NỘP LỆ PHÍ, THUẾ Lệ phí, thuế phát sinh từ việc góp vốn bằng tài sản này do bên A (hoặc bên B hoặc cả hai bên hoặc pháp nhân mới được thành lập) chịu trách nhiệm nộp. (trường hợp không phát sinh phí thì bỏ Điều này nhưng tốt nhất vẫn ghi vào để dự trù những khoản lệ phí, thuế mà các bên chưa lường trước được) Điều 7. PHÂN CHIA LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Lợi nhuận và rủi ro phát sinh từ việc góp vốn kinh doanh này sẽ được phân chia theo tỷ lệ giá trị góp vốn tại Điều 2 của Hợp đồng này cho các bên. (ngoài ra các bên có thể phân chia lợi nhuận theo một tỷ lệ khác so với tỷ lệ góp vốn nếu ngoài góp vốn thì một trong các bên phải tốn công sức, nguồn lực để thực hiện thêm một số công việc như được miêu ta ở Điều 8 bên dưới) Điều 8. TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN 1. Trách nhiệm của Bên A: Bên A có trách nhiệm thực hiện các công việc sau đây: [ (nêu tất cả các trách nhiệm mà Bên A phải thực hiện càng chi tiết, càng rõ ràng càng tốt) .] 1. Trách nhiệm của Bên B: Bên B có trách nhiệm thực hiện các công việc sau đây: [ (nêu tất cả các trách nhiệm mà Bên B phải thực hiện càng chi tiết, càng rõ ràng càng tốt) .] Điều 9. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 10. CAM KẾT CÁC BÊN 1. Bên A cam kết: a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật; b. Tài sản góp vốn không có bất kỳ tranh chấp với cá nhân, tổ chức nào; c. Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật; d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. g. Các cam kết khác (nếu có) 2. Bên B cam kết: a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật; b. Tài sản góp vốn không có bất kỳ tranh chấp với cá nhân, tổ chức nào; c. Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật; d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. g. Các cam kết khác (nếu có) Điều 11. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG 1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. 2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này. 3. Hợp đồng này được lập thành bản, mỗi bên giữ bản có giá trị pháp lý như nhau. 4. Hợp đồng này có hiệu lực từ: .. (thông thường là từ ngày ký Hợp đồng). Bên A Bên B (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)) (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)) (*) Trường hợp một/các bên không phải là tổ chức thì chọn một trong các chủ thể sau: 1. Chủ thể là cá nhân riêng lẻ: Ông (Bà): [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Hộ khẩu thường trú (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú): [.] 2. Chủ thể là vợ chồng: Chồng: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Hộ khẩu thường trú: [.] Cùng vợ là bà: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Hộ khẩu thường trú: [.] (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người nếu cùng chung hộ khẩu thì có thể ghi chung một hàng). 3. Chủ thể là hộ gia đình: Họ và tên chủ hộ: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Hộ khẩu thường trú: [.] Các thành viên của hộ gia đình: Họ và tên: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Hộ khẩu thường trú: [.] * Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi: Họ và tên người đại diện: [.] Sinh ngày: [.] Chứng minh nhân dân số: [.] cấp ngày: [.] tại: [.] Hộ khẩu thường trú: [.] Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: [.] Ngày [.] do [.] lập.
File đính kèm:
- hop_dong_gop_von_kinh_doanh_mau_1_453.docx