Tổng hợp các mẫu hợp đồng ủy quyền

docx31 trang | Chia sẻ: thuthao.90 | Lượt xem: 2929 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp các mẫu hợp đồng ủy quyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU MẪU
TỔNG HỢP CÁC MẪU HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
MỤC LỤC
Hợp đồng ủy quyền
Hợp đồng ủy quyền (chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
Hợp đồng ủy quyền quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê
nhà ở công vụ
Hợp đồng ủy quyền bán nhà ở
Hợp đồng uỷ quyền bất động sản
Hợp đồng ủy quyền bán nhà ở
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện)..thành phố Hồ Chí Minh (Trường hợp việc chứng thực được thực hiện ngoài trụ sở thì ghi địa điểm thực hiện chứng thực và Ủy ban nhân dân quận (huyện), chúng tôi gồm có:
	Bên ủy quyền (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà):	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú)
	Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông : 	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Hộ khẩu thường trú: 	
Cùng vợ là bà: 	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Hộ khẩu thường trú:(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).	
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: 	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Hộ khẩu thường trú:	
Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên:	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Hộ khẩu thường trú:	
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Hộ khẩu thường trú:	
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ..
ngày .do ..lập
	3.. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: 	
Trụ sở: 	
Quyết định thành lập số:	ngày	tháng 	năm	 
do 	cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:	ngày	tháng 	năm	 
do 	cấp.
Số Fax: 	Số điện thoại:	
Họ và tên người đại diện: 	
Chức vụ: 	
Sinh ngày:	
Chứng minh nhân dân số:	cấp ngày	
tại	
Bên được ủy quyền (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
.
	Nay hai bên đồng ý việc giao kết hợp đồng ủy quyền với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1
PHẠM VI ỦY QUYỀN
Ghi cụ thể nội dung công việc ủy quyền, phạm vi ủy quyền mà bên B có nghĩa vụ thực hiện nhân danh bên A.
ĐIỀU 2
THỜI HẠN ỦY QUYỀN
Thời hạn ủy quyền là..................kể từ ngày........................................ 
ĐIỀU 3
THÙ LAO
Thù lao hợp đồng (nếu có) do các bên tự thỏa thuận. Nếu ủy quyền có thù lao cần ghi rõ thời gian, phương thức thanh toán thù lao (kể cả trong trường hợp đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng ủy quyền)
.
ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
 a. Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;
 b. Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền;
 c. Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.
2. Bên A có các quyền sau đây:
 a. Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;
 b. Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác;
 c. Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
	1.Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
	 a. Thực hiện công việc ủy quyền theo ủy quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;
	 b. Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện ủy quyền về thời hạn, phạm vi ủy quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi ủy quyền;
	 c. Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền;
	 d. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện ủy quyền;
	 đ. Giao lại cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;
	 e. Bồi thường thiệt hại do vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng;
	2.Bên B có các quyền sau đây:
	 a. Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết nhằm thực hiện công việc ủy quyền;
	 b. Hưởng thù lao, được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền.
ĐIỀU 6
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
Lệ phí chứng thực Hợp đồng này do bên............ chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện hợp đồng ủy quyền mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
3. Các cam đoan khác.
ĐIỀU 9
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
	1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
	2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực.
	Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực;
3. Hợp đồng này có hiệu lực từ	
	Bên A	Bên B
	(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)	(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
 LỜI CHỨNG CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN CHỨNG THỰC
	Ngày .. tháng .. năm ...(bằng chữ....)
	(Trường hợp chứng thực ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
	Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) .... thành phố Hồ Chí Minh.
	(Trường hợp việc chứng thực được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện chứng thực và Ủy ban nhân dân)
	Tôi (ghi rõ chức vụ của người thực hiện chứng thực) ., (quận (huyện) .... thành phố Hồ Chí Minh.
Chứng thực:
	- Hợp đồng ủy quyền này được giao kết giữa Bên A là .. và Bên B là ..... ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
	- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
	- Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
	- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hợp đồng này được lập thành ... bản chính (mỗi bản chính gồm .... tờ, ...trang), cấp cho:
+ Bên A ... bản chính;
	+ Bên B ... bản chính;
	+ Lưu tại Phòng Tư pháp một bản chính. 
	Số chứng thực... , quyển số .. TP/CC- ..
	Người có thẩm quyền chứng thực
	(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----o0o-----
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
(chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
BÊN ỦY QUYỀN : (Gọi tắt là bên A) 
Họ tên Ông : 
Năm sinh : 
 Chứng minh nhân dân số :  
 Thường trú tại : 
Họ tên Bà : 
Năm sinh : 
 Chứng minh nhân dân số :  
 Thường trú tại : 
Là người được sử dụng quyền sử dụng đất toạ lạc tại thửa đất số: , tờ bản đồ số: , Phường: , Quận:, TP. Hồ Chí Minh theo:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số..........do...............................cấp ngày :
Trước bạ ngày:....................
BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN : (Gọi tắt là bên B)
Họ tên Ông : 
Năm sinh : 
 Chứng minh nhân dân số :  
 Thường trú tại : 
Họ tên Bà : 
Năm sinh : 
 Chứng minh nhân dân số :  
 Thường trú tại : 
Bằng hợp đồng này, Bên ủy quyền đồng ý ủy quyền cho Bên được ủy quyền với những thỏa thuận sau đây:
 ĐIỀU 1:
 PHẠM VI ỦY QUYỀN
Bên ủy quyền ủy quyền cho Bên được ủy quyền ký kết và làm thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất của bên ủy quyền đối với thửa đất nêu trên. Nhân danh Bên ủy quyền, Bên được ủy quyền thực hiện các việc sau đây:
Tạo điều kiện cho bên nhận chuyển nhượng tìm hiểu các thông tin về thửa đất nêu trên;
Thỏa thuận với bên nhận chuyển nhượng về các điều khoản trong nội dung hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Cùng bên nhận chuyển nhượng thực hiện thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại các cơ quan có thẩm quyền.
 - Cùng bên nhận chuyển nhượng thực hiện đúng các thỏa thuận trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tạo điều kiện cho bên nhận chuyển nhượng hoàn tất thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất nêu trên tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
 ĐIỀU 2:
 THỜI HẠN ỦY QUYỀN
 Thời hạn ủy quyền là: .....................kể từ ngày :......cho đến ngày:
ĐIỀU 3:
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN ỦY QUYỀN
 1. Bên ủy quyền có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số  do  cấp ngày , và cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để Bên được ủy quyền thực hiện công việc được ủy quyền;
- Chịu trách nhiệm về những việc đã giao cho Bên được ủy quyền thực hiện;
Thanh toán cho Bên được ủy quyền các chi phí hợp lý khi thực hiện các việc được ủy quyền;
Trả thù lao cho bên được ủy quyền với số tiền là :...............
- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí công chứng hợp đồng ủy quyền này.
2. Bên ủy quyền có các quyền sau đây :
- Yêu cầu Bên được ủy quyền thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi ủy quyền nêu trên;
ĐIỀU 4:
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN
1. Bên được ủy quyền có các nghĩa vụ sau đây :
- Bảo quản, giữ gìn bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sốdocấp ngày và các tài liệu, phương tiện đã được giao để thực hiện việc ủy quyền;
- Thực hiện công việc theo ủy quyền và báo cho Bên ủy quyền về tiến độ và kết quả thực hiện;
2. Bên được ủy quyền có các quyền sau đây:
- Yêu cầu Bên ủy quyền cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để thực hiện công việc được ủy quyền;
- Được thanh toán các chi phí hợp lý để thực hiện các việc được ủy quyền nêu trên và được nhận thù lao như đã thỏa thuận .
- Giao cho Bên ủy quyền toàn bộ số tiền thu được từ việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất nêu trên;
ĐIỀU 5:
CÁC THỎA THUẬN KHÁC
Việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng này phải lập thành văn bản trước khi thực hiện hợp đồng này và phải được Văn phịng cơng chứng Chợ Lớn chứng nhận mới có giá trị để thực hiện .
ĐIỀU 6:
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên ủy quyền và Bên được ủy quyền chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cùng cam đoan sau đây:
1. Đã khai đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này.
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả những thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này, nếu bên nào vi phạm mà gây thiệt hại, thì phải bồi thường cho bên kia hoặc cho người thứ ba ( nếu có ) .
ĐIỀU 7:
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
 1. Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc công chứng này, sau khi đã được nghe lời giải thích của Công chứng viên dưới đây.
 2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng này.
 Bên ủy quyền
 (ký và ghi rõ họ và tên)
 Bên được ủy quyền
 (ký và ghi rõ họ và tên)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
CHỦ SỞ HỮU NOCV
CƠ QUAN QUẢN LÝ NOCV
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
, ngày . tháng . năm 20..
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
QUẢN LÝ VẬN HÀNH, BẢO TRÌ VÀ QUẢN LÝ CHO THUÊ
NHÀ Ở CÔNG VỤ
(Số HĐ:       /201     /HĐ-.)
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn nhà ở công vụ;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ;
Căn cứ Quyết định số ....../QĐ-BXD ngày....tháng....năm 201...của (Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ) về việc phê duyệt đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ;
Căn cứ Quyết định số ......../QĐ-.... ngày ....tháng...năm 201... của (Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ) về việc phê duyệt giá cho thuê nhà ở công vụ;
Căn cứ nhu cầu và khả năng của Hai Bên.
Chúng tôi gồm:
Bên ủy quyền (sau đây gọi là Bên A): Tên cơ quan quản lý nhà ở công vụ
- Ông (bà): .. Chức vụ: 
- Số CMND:  cấp ngày .././., tại 
- Đại diện cho: 
- Địa chỉ cơ quan: 
- Điện thoại: .;  Fax: 
- Số tài khoản: . tại Kho bạc: 
Bên được ủy quyền (sau đây gọi là Bên B): Đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ
- Ông (bà): .. Chức vụ: 
- Số CMND:  cấp ngày .././.., tại 
- Đại diện cho: 
- Địa chỉ cơ quan:
- Điện thoại: .;  Fax: 
- Số tài khoản: . tại Kho bạc: 
- Mã số thuế: 
Bên A ủy quyền và Bên B đồng ý nhận ủy quyền với các nội dung sau:
Điều 1. Nội dung, thời hạn Hợp đồng ủy quyền
1. Nội dung hợp đồng: Bên A ủy quyền cho Bên B quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ (nêu vị trí, phạm vi được ủy quyền quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ).
2. Thời hạn hợp đồng (tối đa không vượt quá 5 năm): Từ ngày //20....đến ngày ././20...
3. Gia hạn hợp đồng
Khi hết hạn hợp đồng bên A tiếp tục ủy quyền cho bên B theo nội dung hợp đồng này với các điều kiện sau:
- Hai bên tiếp tục có nhu cầu ký tiếp hợp đồng.
- Bên B thực hiện tốt nội dung, nghĩa vụ, trách nhiệm trong hợp đồng này.
Điều 2. Quyền hạn và trách nhiệm của Bên A
1. Quyền của Bên A:
a) Theo dõi, kiểm tra và yêu cầu bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng ủy quyền này; yêu cầu bên B định kỳ 6 tháng một lần báo cáo về doanh thu, chi phí quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ;
b) Xem xét, phê duyệt dự toán và quyết toán chi phí quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ do bên B lập; chấp thuận cấp bổ sung kinh phí cho bên B trong trường hợp tiền thu từ các công việc kể trên không đủ; trường hợp thu - chi còn thừa kinh phí thì bên A cho phép bên B sử dụng kinh phí này cho quản lý vận hành, bảo trì nhà ở công vụ những năm sau theo quy định pháp luật về nhà ở;
c) Bên A được hưởng chi phí quản lý gián tiếp trong doanh thu thực tế bên B thu được từ việc cho thuê nhà ở công vụ theo giá cho thuê nhà ở công vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
d) Xem xét, kiểm tra, chấp thuận nội dung hợp đồng thuê nhà ở công vụ mà bên A ủy quyền cho bên B lập.
2. Trách nhiệm của Bên A:
a) Cung cấp cho bên B quyết định bố trí người thuê nhà ở công vụ của cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ và danh sách kèm theo;
b) Theo dõi, giám sát, thực hiện nội dung hợp đồng ủy quyền; tạo điều kiện thuận lợi để bên B hoàn thành công việc được ủy quyền;
c) Bàn giao bản vẽ hoàn công, hồ sơ liên quan đến quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ cho bên B;
d) Phối hợp với bên B để giải quyết các thủ tục hợp đồng cấp điện, nước và các dịch vụ khác (nếu có) cho người thuê nhà ở công vụ và đối với phần sử dụng chung trong nhà ở công vụ đó;
đ) Phối hợp với chính quyền địa phương để giải quyết kịp thời những vướng mắc phát sinh liên quan đến quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
Điều 3. Quyền hạn và trách nhiệm của Bên B
1. Quyền hạn của bên B
a) Bên B được bên A ủy quyền ký kết hợp đồng với bên thuê nhà và thu tiền thuê nhà ở công vụ hàng tháng theo giá cho thuê nhà ở công vụ là đ/m2 sử dụng/tháng (quy định tại Quyết định số ../QĐ-.... ngày ..../.../201... của Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ về việc phê duyệt giá cho thuê nhà ở công vụ) để chi cho quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ;
b) Yêu cầu Bên thuê nhà trả đủ tiền thuê nhà ở công vụ và đúng thời hạn đã cam kết. Thông báo cho bên A, cơ quan quản lý người thuê nhà ở công vụ và yêu cầu cơ quan quản lý người thuê nhà có trách nhiệm khấu trừ tiền lương của người thuê nhà để trả tiền thuê nhà trong trường hợp người thuê nhà không trả tiền thuê trong 03 tháng liên tục;
c) Lập dự toán chi phí quản lý vận hành, bảo trì và quản lý cho thuê nhà ở công vụ hàng năm báo cáo Bên A để được thẩm định và phê duyệt;
d) Yêu cầu bên thuê nhà sử dụng nhà ở công vụ đúng mục đích và thực hiện các quy định về quản lý sử dụng nhà ở cho thuê; phối hợp với các cơ quan liên quan trong việc xử lý vi phạm về quản lý sử dụng nhà ở;
đ) Yêu cầu Bên thuê nhà có trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng do lỗi của Bên thuê nhà gây ra và phải bồi thường thiệt hại (nếu có);
e) Thu hồi và yêu cầu Bên thuê nhà giao lại nhà trong trường hợp nhà ở công vụ thuộc diện bị thu hồi theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền và trường hợp một trong hai Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định;
g) Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở công vụ trong trường hợp nhà ở công vụ bị thu hồi theo quy định.
2. Trách nhiệm của bên B
a) Thực hiện đầy đủ nội dung ủy quyền quy định tại Điều 1 trong hợp đồng này. Căn cứ quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ của cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ và danh sách kèm theo, Bên B ký hợp đồng cho thuê nhà ở công vụ và thu tiền thuê nhà theo giá cho thuê nhà ở công vụ được cơ quan nêu trên phê duyệt;
b) Soạn thảo Hợp đồng thuê nhà ở công vụ báo cáo Bên A xem xét, chấp thuận; soạn thảo Bản nội quy quản lý sử dụng nhà ở công vụ và hướng dẫn bên thuê nhà ở công vụ, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện;
c) Hướng dẫn Bên thuê nhà ký kết các hợp đồng dịch vụ (như cấp điện, nước, dịch vụ cung cấp gas, bưu chính viễn thông, truyền hình....);
d) Quản lý việc duy tu, bảo dưỡng nhà ở công vụ và trang thiết bị kèm theo đối với nhà ở công vụ chuẩn bị bố trí cho thuê;
đ) Theo dõi, kiểm tra, xử lý kịp thời những hư hỏng phát sinh, các sự cố kỹ thuật trong nhà ở công vụ;
e) Phối hợp với các cơ quan chức năng của địa phương làm thủ tục đăng ký cư trú cho người thuê nhà theo quy định, đảm bảo an ninh trật tự đối với nhà ở công vụ cho thuê.
Điều 4. Chấm dứt hợp đồng
Một trong hai Bên có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng ủy quyền này khi Bên kia vi phạm các điều khoản của Hợp đồng mà không có khả năng khắc phục hoặc trong trường hợp Bên B không được tiếp tục quản lý vận hành nhà ở công vụ.
Điều 5. Sự kiện bất khả kháng:
Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lụt, lốc, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh và các thảm họa khác chưa lường hết được. Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ theo Hợp đồng này do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt Hợp đồng.
Điều 6. Điều khoản chung
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc, đầy đủ những điều khoản đã ghi trong Hợp đồng và các Phụ lục hợp đồng kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi để Hợp đồng được hoàn thành và đảm bảo chất lượng.
2. Trường hợp có tranh chấp về Hợp đồng này thì 2 Bên có trách nhiệm cùng nhau bàn bạc, giải quyết. Trường hợp 2 Bên không giải quyết được thì có quyền khởi kiện tại Tòa án theo quy định của pháp luật.
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và hết hiệu lực sau khi hai bên thanh lý hợp đồng.
4. Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản bằng Tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 (hai) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN BÁN NHÀ Ở
Bên ủy quyền (1):
Ông (Bà) 	
Sinh ngày:	tháng..................năm.................................................................
Chứng minh nhân dân số:.do	
cấp ngày.......tháng.......năm......	
Cùng vợ (chồng) là Bà (Ông):	
Sinh ngày	tháng..................năm.................................................................
Chứng minh nhân dân số:.do	
cấp ngày.......tháng.......năm......	
Cả hai ông bà cùng thường trú tại số:	đường...........................................
phường	quận....................thành phố..................................(2)
Ông	và Bà......................................................
là chủ sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở nêu trên theo giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số:	ngày.......tháng.........năm...........
do	 cấp (4)
Bên được ủy quyền (1):
Ông (Bà) 	
Sinh ngày	tháng..................năm.................................................................
Chứng minh nhân dân số:.do	
cấp ngày.......tháng.......năm......	
Địa chỉ thường trú :	
Bằng hợp đồng này, Bên ủy quyền đồng ý ủy quyền cho Bên được ủy quyền với những thỏa thuận sau đây :
ĐIỀU 1
PHẠM VI ỦY QUYỀN
Bên ủy quyền ủy quyền cho Bên được ủy quyền bán toàn bộ ngôi nhà nêu trên. Nhân danh Bên ủy quyền, Bên được ủy quyền thực hiện các việc sau đây:luật sư Thuật – www.luatsudongnama.com
- Tạo điều kiện cho người mua tìm hiểu các thông tin về ngôi nhà nêu trên;
	- Thỏa thuận với bên mua về các điều khoản trong nội dung của hợp đồng mua bán nhà;
	- Cùng bên mua thực hiện thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà ở tại cơ quan công chứng;
	- Cùng bên mua thực hiện đúng các thỏa thuận trong hợp đồng mua bán nhà ở đã cam kết và hỗ trợ, tạo điều kiện cho bên mua hoàn thành thủ tục đăng ký trước bạ sang tên đối với ngôi nhà nêu trên tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. (5)
ĐIỀU 2
THỜI HẠN ỦY QUYỀN
Thời hạn ủy quyền là	kể từ ngày........tháng.......năm.........
ĐIỀU 3
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN ỦY QUYỀN
	1. Bên ủy quyền có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao bản chính Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đât ở số ........... ngày .......tháng .......năm .......... do	cấp (4)
và cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để Bên được ủy quyền thực hiện công việc được ủy quyền;
- Chịu trách nhiệm về những việc đã giao cho Bên được ủy quyền thực hiện;
- Thanh toán cho Bên được ủy quyền các chi phí hợ

File đính kèm:

  • docxtong_hop_cac_mau_hop_dong_uy_quyen_2502.docx
Hợp đồng liên quan