Hướng dẫn sử dụng các mẫu hợp đồng thực hiện quyền của người sử dụng đất dùng cho uỷ ban nhân dân cấp xã (mẫu số 35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55 và 56)

doc5 trang | Chia sẻ: congthanh | Lượt xem: 2513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn sử dụng các mẫu hợp đồng thực hiện quyền của người sử dụng đất dùng cho uỷ ban nhân dân cấp xã (mẫu số 35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55 và 56), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT DÙNG CHO UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ 
(MẪU SỐ 35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55 VÀ 56)
(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:
1.1. Trường hợp là cá nhân:
Ông/Bà:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại: .............................................	 Email:...........................................
Trường hợp từ hai cá nhân trở lên thì thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên. 
1.2. Trường hợp là vợ chồng:
Ông: ..............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :....................................................... 
cấp ngày....../......./........tại ...............................................................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................
Cùng vợ là bà: ...............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :....................................................... 
cấp ngày......./......./..........tại ............................................................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại: ...................................... 	Email:..............................................
1.3. Trường hợp là hộ gia đình:
a) Họ và tên chủ hộ:..........................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :........................................................ 
cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Sổ hộ khẩu số : ......................... cấp ngày ......../......../....... tại .......................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại:........................................	 Email:..............................................
b) Các thành viên khác của hộ gia đình (người có đủ năng lực hành vi dân sự):
- Họ và tên: ............................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày......./......./.......tại .............................................................................
Trường hợp hộ gia đình có nhiều thành viên thì các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.
* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:.........................
Sinh ngày:........../......../........
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :....................................................... 
cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ....................................
......................................................................................................................... 
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................
Số điện thoại: ........................................ Email:...............................................
1.4. Trường hợp là tổ chức:
Tên tổ chức:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................
........................................................................................................................... 
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:................ngày......./....../......... do.................................................... cấp
Số tài khoản: .......................................................................................................
Họ và tên người đại diện:....................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................
Sinh ngày:........../......../.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.......................................................... 
cấp ngày......./......./........tại .................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................... 
Số điện thoại: .....................................................................................................	 
Email:.................................................................................................................
Số fax: ................................................................................................................
(2) Ghi giấy tờ về quyền sử dụng đất như sau:
2.1. Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ghi theo một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............, 
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............, 
* Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì ghi:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............, 
2.2. Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà có một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì ghi theo Phiếu cung cấp thông tin địa chính của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
2.3. Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà quyền sử dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (không hình thành pháp nhân mới) thì có thể ghi theo hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất 
(3) Ghi tài sản gắn liền với đất như sau:
3.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà:
 Nhà:
- Loại nhà: ......................................... 
- Tổng diện tích sử dụng: ................... 
- Diện tích xây dựng:.......................... 
- Kết cấu nhà: .................................... 
- Số tầng:............................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
Công trình xây dựng:
- Loại công trình: ............................. 
- Diện tích xây dựng:........................
- Kết cấu: ..........................................
- Số tầng: ..........................................
3.3. Tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng:
Rừng sản xuất là rừng trồng:
- Diện tích: .......................................
- Loại cây: ........................................
3.4. Tài sản gắn liền với đất là vườn cây lâu năm:
Vườn cây lâu năm:
- Diện tích: .......................................
- Loại cây: ........................................
* Đối với Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 44/HĐT), Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (mẫu số 46/HĐT) thì tài sản gắn liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.
(4) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chọn một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... 
do ................................ cấp ngày ......./........../............ 
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ..................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............ 
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng số .................... 
do ................................ cấp ngày ......./........../............ 
* Trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai thì ghi theo giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
(5) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............ 
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ......................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............ 
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............ 
(6) Trong trường hợp tặng cho có điều kiện, thì ghi điều kiện tặng cho
(7) Ghi nội dung công việc uỷ quyền, tài sản uỷ quyền, giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản uỷ quyền nêu tại các điểm (2), (4) và (5) nêu trên
(8) Ghi nghĩa vụ được bảo đảm 
(9) Ghi phương thức xử lý tài sản thế chấp do các bên thoả thuận
(10) Đối với các điều khoản nêu trên các bên giao kết hợp đồng có thể ghi thêm nội dung vào điều khoản đó, cũng có thể ghi thêm điều khoản mới vào hợp đồng; nội dung, điều khoản ghi thêm không được vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội
(11) Trường hợp bên giao kết có từ hai cá nhân trở lên thì từng người ký và ghi rõ họ tên 
(12) Ghi địa điểm thực hiện chứng thực
(13) Chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_su_dung_hop_dong_tu_35_56_2049.doc