Mẫu hợp đồng EPC
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Mẫu hợp đồng EPC, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 1/71 MẪU HỢP ĐỒNG EPC (Kèm theo Thông tư số /2014/TT-BXD ngày / /2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn mẫu hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (EPC)) Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 2/71 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc (Địa danh), ngày……tháng……..năm ...... HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ – CUNG CẤP THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Số: ……/.....(Năm) /...(ký hiệu hợp đồng) DỰ ÁN (TÊN DỰ ÁN) HOẶC GÓI THẦU (TÊN GÓI THẦU) SỐ ............. THUỘC DỰ ÁN (TÊN DỰ ÁN) ........... GIỮA (TÊN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ) VÀ (TÊN GIAO DỊCH CỦA NHÀ THẦU) Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 3/71 MỤC LỤC PHẦN 1 – CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG ............................................ 4 PHẦN 2 – CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG ........... 4 ĐIỀU 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI ............................................................................. 5 ĐIỀU 2. HỒ SƠ HỢP ĐỒNG VÀ THỨ TỰ ƢU TIÊN ............................................................. 7 ĐIỀU 3. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ......................................................................................... 8 ĐIỀU 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC ............................................................................................ 11 ĐIỀU 5. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ......... 12 ĐIỀU 6. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ............ 14 ĐIỀU 7. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ....... 15 ĐIỀU 8. THỬ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH VÀ VẬN HÀNH THỬ KHI HOÀN THÀNH ................. 17 ĐIỀU 9. NGHIỆM THU CỦA CHỦ ĐẦU TƢ ......................................................................... 18 ĐIỀU 10. THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ............................................. 22 ĐIỀU 11. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG ................ 25 ĐIỀU 12. GIÁ HỢP ĐỒNG, TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN .................................................. 26 ĐIỀU 13. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CHUNG CỦA CHỦ ĐẦU TƢ ........................................... 30 ĐIỀU 14. NHIỆM VỤ QUYỀN HẠN CỦA NHÀ TƢ VẤN ....................................................... 33 ĐIỀU 15. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CHUNG CỦA NHÀ THẦU ............................................... 35 ĐIỀU 16. ĐIỀU CHỈNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG .................................................. 45 ĐIỀU 17. NHÀ THẦU PHỤ................................................................................................... 46 ĐIỀU 18. TẠM NGỪNG, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI CHỦ ĐẦU TƢ ............................... 48 ĐIỀU 19. TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI NHÀ THẦU .............................. 51 ĐIỀU 20. BẢO HIỂM VÀ BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH .......................................................... 53 ĐIỀU 21. TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CÁC SAI SÓT ............................................................... 54 ĐIỀU 22. THƢỞNG, PHẠT DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ TRÁCH NHIỆM BỒI THƢỜNG THIỆT HẠI ........................................................................................................................... 56 ĐIỀU 23. RỦI RO VÀ BẤT KHẢ KHÁNG ............................................................................. 58 ĐIỀU 24. KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ......................................................... 61 ĐIỀU 25. QUYẾT TOÁN VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG ......................................................... 67 ĐIỀU 26. ĐIỀU KHOẢN CHUNG ......................................................................................... 68 Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 4/71 PHẦN 1 – CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tƣ xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về Hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Căn cứ Nghị định số 207/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số ngày 48/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về Hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Căn cứ Thông tƣ số ...../201.../TT-BXD ngày ... tháng ... năm 201... của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn phƣơng pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng; Căn cứ Thông tƣ số /2014/TT-BXD ngày tháng năm 2011 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn mẫu hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (EPC); Căn cứ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(các căn cứ khác nếu có); Căn cứ kết quả lựa chọn nhà thầu tại văn bản số và Biên bản đàm phán hợp đồng EPC ngày . . . . . . . . . . . . . . PHẦN 2 – CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....... tại (địa danh) .............................., chúng tôi gồm các bên dƣới đây: Một bên là: 1. Chủ đầu tƣ: Tên giao dịch ................................ Đại diện (hoặc ngƣời đƣơc uỷ quyền theo giấy ủy quyền số ... ngày ...) là: Ông/bà .................. Chức vụ: ............ Địa chỉ: ....................... Tài khoản: ................... Mã số thuế : .................... Điện thoại: .......................... Fax : .............................. E-mail : ................................. và bên kia là: 2. Nhà thầu: (nếu là nhà thầu liên danh thì ghi đầy đủ thông tin về từng nhà thầu tham gia liên danh, trong đó ghi rõ thành viên đứng đầu liên danh) Tên giao dịch : Đại diện (hoặc ngƣời đƣơc uỷ quyền theo giấy ủy quyền số ... ngày ...) là: Ông/bà …...... Chức vụ: …………… Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 5/71 Địa chỉ: ………………………………………………………………….. Tài khoản: ………………………………………………………………….. Mã số thuế : ....................................................................................................... Điện thoại: ………………………… Fax : ………………………….. E-mail : ..................... Hai bên tại đây cùng thống nhất ký hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình thuộc gói thầu/dự án ........ (tên gói thầu hoặc dự án) nhƣ sau: ĐIỀU 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI Các từ và cụm từ sử dụng cho hợp đồng này sẽ có ý nghĩa nhƣ diễn giải sau đây (trừ khi ngữ cảnh diễn đạt rõ một ý nghĩa khác): 1.1. Chủ đầu tƣ là ......... (tên giao dịch của chủ đầu tƣ nhƣ đã nêu trong phần các bên tham gia Hợp đồng). 1.2. Nhà thầu là ............ (tên của nhà thầu nhƣ đƣợc nêu trong phần các bên tham gia Hợp đồng). 1.3. Đại diện Chủ đầu tƣ là ngƣời đƣợc Chủ đầu tƣ nêu ra trong Hợp đồng hoặc đƣợc chỉ định theo từng thời gian và điều hành công việc thay mặt cho Chủ đầu tƣ. 1.4. Đại diện Nhà thầu là ngƣời đƣợc Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc đƣợc Nhà thầu chỉ định bằng văn bản và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu. 1.5. Nhà tƣ vấn là tổ chức do Chủ đầu tƣ ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng này. 1.6. Đại diện Nhà tƣ vấn là ngƣời đƣợc Nhà tƣ vấn chỉ định làm đại diện để thực hiện các nhiệm vụ do tƣ vấn giao. 1.7. Dự án là ... (tên dự án). 1.8. Công việc đƣợc hiểu là các công việc thiết kế – cung cấp thiết bị công nghệ - thi công xây dựng công trình, sẽ đƣợc Nhà thầu thực hiện phù hợp với các yêu cầu của hợp đồng và đáp ứng đƣợc yêu cầu của Chủ đầu tƣ một cách hợp lý, với mục đích cuối cùng là cung cấp cho Chủ đầu tƣ một công trình hoàn chỉnh, an toàn và vận hành một cách hiệu quả. 1.9. Hợp đồng là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo qui định tại khoản 2.1. [Hồ sơ hợp đồng]. 1.10. Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ là toàn bộ tài liệu theo qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu(hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tư]. Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 6/71 1.11. Hồ sơ dự thầu (hoặc Hồ sơ đề xuất) của Nhà thầu là đơn dự thầu đƣợc Nhà thầu ký và tất cả các văn bản khác mà Nhà thầu trình cho Chủ đầu tƣ đƣợc đƣa vào trong hợp đồng theo qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ dự thầu (hoặc hồ sơ đề xuất) của Nhà thầu]. 1.12. Tiêu chuẩn dự án là các quy định về kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số về điều kiện tự nhiên áp dụng cho dự án/công trình nhƣ đƣợc mô tả tại Phụ lục số ... [Tiêu chuẩn dự án]. 1.13. Chỉ dẫn kỹ thuật là tập hợp các yêu cầu kỹ thuật dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn dự án để hƣớng dẫn, quy định về vật liệu, sản phẩm, thiết bị sử dụng cho công trình và các công tác thi công, giám sát, nghiệm thu công trình xây dựng nhƣ đƣợc mô tả tại Phụ lục số ... [Chỉ dẫn kỹ thuật]. 1.14. Hồ sơ thiết kế là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán, thuyết minh kỹ thuật và các tài liệu khác có liên quan đến Công trình ... (tên công trình) do Nhà thầu thực hiện đã đƣợc Chủ đầu tƣ chấp thuận. 1.15. Thiết kế FEED là thiết kế đƣợc triển khai ở giai đoạn sau khi dự án đầu tƣ xây dựng công trình đƣợc phê duyệt để làm cơ sở triển khai thiết kế chi tiết đối với các công trình do tƣ vấn nƣớc ngoài thực hiện theo thông lệ quốc tế. 1.16. Đơn dự thầu là đề xuất của Nhà thầu đã đƣợc Chủ đầu tƣ chấp thuận trong đó ghi giá dự thầu để thiết kế – cung cấp thiết bị công nghệ và thi công, hoàn thiện công trình, sửa chữa mọi sai sót của công trình theo đúng các thỏa thuận của hợp đồng. 1.17. Bên là Chủ đầu tƣ hoặc Nhà thầu tuỳ theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt. 1.18. Ngày bắt đầu công việc là ngày đƣợc thông báo theo khoản 10.1. [Ngày bắt đầu công việc], trừ khi đƣợc nêu khác trong thoả thuận Hợp đồng. 1.19. Thời hạn hoàn thành là thời gian để hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình (tuỳ từng trƣờng hợp) theo khoản 10.2. [Thời hạn hoàn thành] bao gồm cả thời gian đƣợc gia hạn theo khoản 10.4. [Gia hạn thời gian hoàn thành], đƣợc tính từ ngày khởi công (hoặc một ngày cụ thể do các bên thỏa thuận). 1.20. Biên bản nghiệm thu là biên bản đƣợc phát hành theo Điều 9 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư] 1.21. Ngày trừ khi đƣợc quy định khác, "ngày" đƣợc hiểu là ngày dƣơng lịch và "tháng" đƣợc hiểu là tháng dƣơng lịch. 1.22. Ngày làm việc là ngày theo dƣơng lịch trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của luật pháp Việt Nam. Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 7/71 1.23. Thiết bị của Nhà thầu là toàn bộ thiết bị máy móc, phƣơng tiện, xe cộ và các phƣơng tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thực hiện, hoàn thành công việc theo hợp đồng và sửa chữa sai sót (nếu có). 1.24. Công trình chính là các công trình ... (tên công trình) mà Nhà thầu thực hiện theo Hợp đồng. 1.25. Hạng mục công trình là một công trình chính hoặc một phần công trình chính đơn lẻ đƣợc nêu trong hợp đồng (nếu có). 1.26. Công trình tạm là tất cả các công trình phục vụ thi công công trình chính. 1.27. Công trình là công trình chính và công trình tạm. 1.28. Thiết bị của Chủ đầu tƣ là máy móc, phƣơng tiện do Chủ đầu tƣ cấp cho Nhà thầu sử dụng để thực hiện công việc, nhƣ đã nêu trong Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ]. 1.29. Bất khả kháng đƣợc định nghĩa tại Điều 23 [Rủi ro và bất Khả kháng] 1.30. Luật là toàn bộ hệ thống luật pháp của Nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 1.31. Công trƣờng là địa điểm Chủ đầu tƣ giao cho Nhà thầu để thi công công trình cũng nhƣ bất kỳ địa điểm nào khác đƣợc qui định trong hợp đồng. 1.32. Thay đổi, điều chỉnh là sự thay đổi, điều chỉnh phạm vi công việc, Chỉ dẫn kỹ thuật, Bản vẽ thiết kế, Giá hợp đồng hoặc Tiến độ thực hiện khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Chủ đầu tƣ. ĐIỀU 2. HỒ SƠ HỢP ĐỒNG VÀ THỨ TỰ ƢU TIÊN 2.1. Hồ sơ hợp đồng Hồ sơ hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng; các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau: 2.1.1. Thông báo trúng thầu (hoặc văn bản chỉ định thầu hoặc văn bản chấp thuận); 2.1.2. Điều kiện cụ thể, các điều khoản tham chiếu; 2.1.3. Dự án đầu tƣ (hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật) đƣợc phê duyệt 2.1.4. Hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ; 2.1.5. Tiêu chuẩn dự án, chỉ dẫn kỹ thuật và hồ sơ thiết kế (thiết kế FEED hoặc thiết kế cơ sở); 2.1.6. Hồ sơ dự thầu (hoặc hồ sơ đề xuất) của Nhà thầu; 2.1.7. Biên bản đàm phán hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản; Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 8/71 2.1.8. Các phụ lục của hợp đồng; 2.1.9. Các tài liệu khác có liên quan. 2.2. Thứ tự ƣu tiên của các tài liệu Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng, quan hệ thống nhất giải thích tƣơng hỗ cho nhau, nhƣng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không nhất quán thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Trƣờng hợp, các bên không thống nhất đƣợc thì thứ tự ƣu tiên các tài liệu cấu thành hợp đồng để xử lý vấn đề này đƣợc qui định nhƣ sau: 2.2.1. Thông báo trúng thầu (hoặc văn bản chỉ định thầu hoặc văn bản chấp thuận); 2.2.2. Điều kiện cụ thể, các điều khoản tham chiếu; 2.2.3. Dự án đầu tƣ (hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật) đƣợc phê duyệt; 2.2.4. Tiêu chuẩn dự án; hồ sơ thiết kế và các chỉ dẫn kỹ thuật; 2.2.5. Hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ; 2.2.6. Hồ sơ dự thầu (hoặc hồ sơ đề xuất) của Nhà thầu; 2.2.7. Biên bản đàm phán hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản; 2.2.8. Các phụ lục của hợp đồng; 2.2.9. Các tài liệu khác có liên quan. (Trƣờng hợp thay đổi thứ tự ƣu tiên nêu trên, các bên thống nhất để quy định trong hợp đồng). ĐIỀU 3. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG 3.1. Luật và ngôn ngữ áp dụng cho hợp đồng 3.1.1. Hợp đồng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của Nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hƣớng dẫn có liên quan. 3.1.2. Ngôn ngữ áp dụng và giao dịch hợp đồng là tiếng Việt (đối với các hợp đồng có sự tham gia của phía nƣớc ngoài thì ngôn ngữ giao dịch là tiếng Việt và tiếng Anh. Trƣờng hợp xảy ra tranh chấp thì bản tiếng Việt đƣợc coi là bản gốc, việc xử lý tranh chấp phải căn cứ vào bản tiếng Việt). 3.2. Chuyển nhƣợng hợp đồng Không bên nào đƣợc chuyển nhƣợng toàn bộ hoặc một phần Hợp đồng hoặc bất cứ phần lợi ích hoặc quyền lợi theo Hợp đồng. Tuy nhiên các bên có thể chuyển nhƣợng một phần Hợp đồng nhƣng phải phù hợp với các quy định của pháp luật và phải đƣợc bên kia Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 9/71 chấp thuận trƣớc khi chuyển nhƣợng. Các bên có thể sử dụng Hợp đồng làm bảo đảm đối với một ngân hàng hoặc một tổ chức tài chính. 3.3. Việc bảo mật Ngoại trừ trƣờng hợp cần thiết để thực hiện theo nghĩa vụ hoặc tuân theo các qui định của pháp luật, cả hai bên đều phải xem các chi tiết của Hợp đồng là bí mật và của riêng mình. Nhà thầu không đƣợc tiết lộ bất kỳ chi tiết nào của công trình cho bên thứ 3 khi chƣa có sự thoả thuận trƣớc với Chủ đầu tƣ. 3.4. Tuân thủ pháp luật Khi thực hiện Hợp đồng phải tuân thủ pháp luật hiện hành của nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Các bên phải: 3.4.1. Chủ đầu tƣ phải đảm bảo điều kiện khởi công công trình theo qui định của pháp luật ; 3.4.2. Nhà thầu phải thông báo, nộp tất cả các loại thuế, lệ phí, phí và xin tất cả giấy tờ (giấy phép) theo qui định của pháp luật liên quan đến công việc; Nhà thầu phải bồi thƣờng và gánh chịu thiệt hại phát sinh cho Chủ đầu tƣ do sai sót vì không tuân thủ pháp luật của mình gây ra. 3.5. Trách nhiệm riêng rẽ và trách nhiệm liên đới Trƣờng hợp Nhà thầu là nhà thầu liên danh thì: 3.5.1. Hợp đồng này ràng buộc trách nhiệm riêng rẽ và liên đới mỗi thành viên trong liên danh. 3.5.2. Nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tƣ về nhà thầu đứng đầu liên danh, là nhà thầu sẽ liên kết các thành viên trong liên danh; 3.5.3. Nhà thầu đứng đầu liên danh đƣợc chấp thuận là có đầy đủ thẩm quyền để ràng buộc tất cả các thành viên tạo thành Nhà thầu trong tất cả các vấn đề liên quan đến Hợp đồng. 3.5.4. Nhà thầu không đƣợc thay đổi cơ cấu hoặc tƣ cách pháp lý của mình nếu không đƣợc sự đồng ý của Chủ đầu tƣ. Để tránh hiểu lầm, trách nhiệm riêng rẽ và liên đới của mỗi thành viên tạo thành Nhà thầu sẽ không có ý định để bị ảnh hƣởng hoặc chịu ảnh hƣởng bởi nội dung của Thoả thuận liên danh trong Phụ lục số ... 3.6. Các cách thông tin Bất cứ chỗ nào trong các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này quy định việc các bên đƣa ra các yêu cầu, các đề nghị hoặc ban hành, chấp thuận một vấn đề nào đó, thì các bên phải thông tin cho nhau bằng một trong các cách sau: Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 10/71 a) Bằng văn bản và chuyển trực tiếp (theo giấy biên nhận), đƣợc gửi bằng đƣờng bƣu điện, bằng fax, hoặc email. b) Đƣợc gửi, chuyển đến địa chỉ để thông tin đƣợc với ngƣời nhận. Trƣờng hợp bên nhận thông báo một địa chỉ khác (địa chỉ mới) thì sau đó thông tin phải đƣợc chuyển theo một địa chỉ mới này. Nếu không, thì bất kỳ thông báo hoặc yêu cầu nào của một bên cho bên kia sẽ đƣợc gửi tới các địa chỉ tƣơng ứng của các bên đƣợc quy định dƣới đây. Chủ đầu tƣ: + Địa chỉ:....................................... + Điện thoại:……………………………….. + Email:……………………………. + Fax:………………………………. + Website:…………………………… Nhà thầu (trƣờng hợp là nhà thầu liên danh thì ghi đầy đủ thông tin của các thành viên trong liên danh) - Tại nước ngoài (nếu là Nhà thầu nước ngoài): + Địa chỉ:…………………………… + Điện thoại:……………………………….. + Email:……………………………. + Fax:………………………………. + Website:…………………………… - Tại Việt Nam: + Địa chỉ:…………………………… + Điện thoại:……………………………….. + Email:……………………………. + Fax:………………………………. + Website:…………………………… Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 11/71 ĐIỀU 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC Nhà thầu sẽ thực hiện việc thiết kế – cung cấp thiết bị công nghệ – thi công xây dựng công trình đƣợc mô tả trong Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ] trên cơ sở giá hợp đồng theo Điều 12 [Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán], nhƣ đƣợc mô tả chung, nhƣng không giới hạn bởi các Khoản dƣới đây và sẽ sửa chữa mọi sai sót thuộc trách nhiệm của mình. Các công việc thiết kế – cung cấp thiết bị công nghệ – thi công xây dựng công trình nói trên đƣợc gọi chung là Công việc sẽ đƣợc thực hiện phù hợp với các yêu cầu của hợp đồng và đáp ứng đƣợc yêu cầu của Chủ đầu tƣ một cách hợp lý, với mục đích cuối cùng là cung cấp cho Chủ đầu tƣ một công trình hoàn chỉnh, an toàn và vận hành một cách hiệu quả. Nhà thầu sẽ: 4.1. Cung cấp các dịch vụ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và các dịch vụ khác liên quan tới Công việc ; 4.2. Cung cấp hoặc thu xếp để cung cấp tất cả các lao động, quản lý, thiết bị và vật tƣ cần thiết để thực hiện Công việc ngoại trừ trƣờng hợp đặc biệt đƣợc qui định trong hợp đồng; 4.3. Mua sắm, xúc tiến, kiểm tra và thu xếp để giao đến công trƣờng tất cả vật tƣ, thiết bị cho công trình và Công việc, tất cả các công trình tạm và các vật tƣ cần thiết cho việc thi công xây dựng công trình phù hợp với hồ sơ thiết kế và hợp đồng; 4.4. Lập biện pháp tổ chức thi công và thi công xây dựng công trình nhƣ đƣợc mô tả trong Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ]; 4.5. Thiết lập các qui trình, các hệ thống quản lý, báo cáo đầy đủ nhằm kiểm soát chất lƣợng và tiến độ của Công việc một cách chặt chẽ và cung cấp cho Chủ đầu tƣ đầy đủ các thông tin để có thể đánh giá về chất lƣợng và tiến độ thực tế của Công việc một cách độc lập; 4.6. Thi công xây dựng tất cả các công trình tạm và duy trì tất cả các hạng mục đó một cách an toàn và hiệu quả cho việc thực hiện Công việc cho đến khi chúng đƣợc đƣa ra khỏi công trƣờng hoặc hoàn trả theo yêu cầu của hợp đồng; 4.7. Tuyển dụng, đào tạo, tổ chức, quản lý và giám sát Nhà thầu phụ và lao động trên công trƣờng phục vụ cho Công việc, đảm bảo rằng họ đƣợc chỉ dẫn về phƣơng pháp làm việc thích hợp và an toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng; 4.8. Cung cấp, quản lý và qui định việc đi lại trong khu vực công trƣờng; việc đến và đi từ công trƣờng một cách an toàn và có trật tự đối với nhân lực của Nhà thầu bao gồm: lao động tại hiện trƣờng, nhân viên quản lý và giám sát, nhân viên quản lý công trƣờng, nhân sự của các nhà cung cấp, nhà thầu phụ; Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 12/71 4.9. Chuẩn bị chạy thử (vận hành) công trình nhƣ qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ]; 4.10. Thực hiện chạy thử công trình nhƣ qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ]; 4.11. Giám sát và chỉ đạo việc chạy thử công trình; 4.12. Thu xếp các thủ tục hải quan bao gồm cả việc thu xếp các loại bảo đảm, lƣu kho, vận chuyển trong lãnh thổ Việt Nam đối với tất cả vật tƣ, thiết bị, hàng hoá nhập khẩu nào phục vụ cho thi công xây dựng công trình; 4.13. Phối hợp với các Nhà thầu phụ, nhà cung cấp, các Bên khác do Nhà thầu thuê có liên quan đến Công việc và với các Nhà bản quyền công nghệ (nếu có) nhằm đảm bảo rằng tất cả các vật tƣ, thiết bị sử dụng vào công trình đúng theo qui định của hợp đồng; 4.14. Cung cấp tất cả các thiết bị và dịch vụ khác cần thiết để đạt đƣợc nghiệm thu bàn giao công trình theo hợp đồng; 4.15. Luôn luôn thực hiện Công việc một cách an toàn. 4.16. Đào tạo, hƣớng dẫn nhân lực của Chủ đầu tƣ để vận hành và bảo trì công trình trong phạm vi đƣợc quy định cụ thể trong các yêu cầu của Chủ đầu tƣ (nếu có). 4.17. Thực hiện việc hoàn công theo đúng quy định hiện hành. 4.18. Bất kỳ hoạt động nào không đƣợc nêu rõ tại Điều này nhƣng có thể suy diễn từ hợp đồng là cần thiết để hoàn thành Công việc thì Nhà thầu sẽ thực hiện và chi phí cho công việc đó đƣợc coi nhƣ là đã tính trong giá hợp đồng, trừ khi có qui định khác trong hợp đồng. ĐIỀU 5. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 5.1. Các yêu cầu chung Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công của công trình (hoặc thiết kế chi tiết trên cơ sở thiết kế FEED) và về tính chính xác của các công việc này. Trong quá trình thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công mà Nhà thầu phát hiện bất kỳ sai sót hay khác biệt nào giữa các yêu cầu của Chủ đầu tƣ, thì Nhà thầu sẽ thông báo ngay cho Chủ đầu tƣ trƣớc khi tiến hành thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và đề nghị Chủ đầu tƣ làm rõ nếu cần. Điều kiện mẫu hợp đồng EPC Trang 13/71 Vào bất kỳ thời điểm nào mà Chủ đầu tƣ phát hiện sai sót trong hồ sơ thiết kế do Nhà thầu thực hiện, Chủ đầu tƣ sẽ yêu cầu Nhà thầu tiến hành chỉnh sửa các sai sót cho phù hợp với các yêu cầu của Chủ đầu tƣ. Tuy nhiên, Chủ đầu tƣ sẽ phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung sau đây mà Chủ đầu tƣ hoặc đại diện của Chủ đầu tƣ cung cấp cho Nhà thầu: 5.1.1. Các tài liệu, số liệu và các thông tin đƣợc ghi trong Hợp đồng đƣợc xem nhƣ là không đƣợc thay đổi hoặc do Chủ đầu tƣ chịu trách nhiệm; 5.1.2. Mục đích sử dụng của công trình hoặc phần công trình nào đó do Chủ đầu tƣ đƣa ra; 5.1.3. Nhà thầu phải đảm bảo việc thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và các tài liệu của Nhà thầu phải theo đúng với : a) Các quy định của pháp luật của Nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. b) Hồ sơ Hợp đồng, bao gồm cả những sửa đổi bổ sung cần thiết theo yêu cầu của Chủ đầu tƣ. 5.2. Quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế Công tác thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công của Nhà thầu phải tuân thủ theo những tiêu chuẩn dự án, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có tiêu chuẩn dự án, chỉ dẫn kỹ thuật) và hệ thống pháp luật của Nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 5.3. Các yêu cầu đối với Hồ sơ thiết kế (hoặc bản vẽ thiết kế) của Nhà thầu Hồ sơ thiết kế của Nhà thầu phải bao gồm các bản vẽ, các tài liệu kỹ thuật, dự toán (nếu có) nhƣ đƣợc quy định trong hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tƣ và phải đáp ứng đƣợc yêu cầu Chủ đầu tƣ hoặc để Chủ đầu tƣ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật. Trừ khi có quy định khác, hồ sơ thiết kế của Nhà thầu phải đƣợc viết bằng ngôn ngữ theo quy định tại Khoản 3.1. [Luật và Ngôn ngữ áp dụng cho hợp đồng]. Nếu các yêu cầu của Chủ đầu tƣ hoặc theo quy định của pháp luật đòi hỏi hồ sơ thiết kế của Nhà thầu sẽ đƣợc trình cho Chủ đầu tƣ để xem xét phê duyệt thì hồ sơ thiết kế này sẽ đƣợc trình cùng với thông báo đƣợc nêu dƣới đây. Trừ khi đƣợc quy định khác trong các yêu cầu của Chủ đầu tƣ thì thời gian xem xét phê duyệt không đƣợc vƣợt quá ... (số ngày do các bên thỏa thuận) ngày tính từ ngày Chủ đầu tƣ nhận đƣợc hồ sơ thiết kế hợp lệ của Nhà thầu. Trong khoảng thời gian xem xét phê duyệt, Chủ đầu tƣ có thể sẽ thông báo cho Nhà thầu biết hồ sơ thiết kế của Nhà thầu có những nội dung không phù hợp với Hợp đồng. Nếu một tài liệu nào đó trong hồ sơ thiết kế của Nhà thầu không phù hợp với Hợp đồng thì Nhà thầu phải sửa đổi, bổ sung và trình lại để Chủ đầu tƣ xem xét phê duyệt theo khoản này và Nhà thầu sẽ phải chịu mọi chi phí có l
File đính kèm:
- Mẫu hợp đồng EPC.pdf