Hợp đồng thuê đất song ngữ Việt Anh

pdf6 trang | Chia sẻ: hopdongchuan | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng thuê đất song ngữ Việt Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM 
PEOPLE’S COMMITTEE OF HCMC 
BAN QUẢN LÝ 
 KHU CÔNG NGHỆ CAO TP. HCM 
BOARD OF MANAGEMENT 
SAIGON HI-TECH PARK 
Số : /HÐTÐ/KCNC-2008 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc 
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM 
Independence-Freedom-Happiness 
---------oOo-------- 
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2008, 
 Ho Chi Minh City, 2008, 
HỢP ÐỒNG THUÊ ÐẤT 
LAND LEASE CONTRACT 
− Căn cứ Luật Đất Đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; 
Pursuant to the Land Law on 26th November 2003; 
− Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định việc thi 
hành Luật Đất Đai; 
Pursuant to Decree 181/2004/ND-CP dated 29 October 2004 on implementation of the Land Law; 
− Căn cứ Nghị định số 99/2003/NÐ-CP ngày 28/08/2003 của Chính phủ về ban hành Quy chế Khu 
công nghệ cao; 
 Pursuant to Decree No 99/2003/ND-CP dated 28th August 2003 regarding the promulgation of regulations on 
hi-tech zones; 
− Căn cứ Quyết định số 145/TTg ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập 
Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh; 
 Pursuant to Decision No 145/TTg dated 24th October 2002 by the Prime Minister regarding the establishment 
of Saigon Hi-Tech Park;. 
− Căn cứ Ðiều lệ Khu công nghệ Cao; 
 Pursuant to the Charter of Saigon Hi-Tech Park; 
− Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số 413 022 000013 ngày 02/11/2007 do Ban quản lý Khu công nghệ 
cao Tp. HCM cấp; 
 Pursuant to Investment Certificate License no 413 022 000013 dated 02/11/2007 issued by the Management 
Board of SHTP; 
− Căn cứ Bản thỏa thuận thuê đất số 22/TT-TĐ/KCNC-2007 ký ngày 6 tháng 4 năm 2007 giữa Ban 
quản lý Khu công nghệ cao TP.HCM và Công ty CTCBIO. 
Pursuant to Land Lease Agreement no 22/TT-TĐ/KCNC-2007 signed on 6th April 2007 between the Board of 
Management of Saigon Hi-tech Park and CTCBIO Inc. 
1. BÊN CHO THUÊ ÐẤT (Bên A) 
THE LESSOR (Hereafter referred to as Party A) 
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
BOARD OF MANAGEMENT OF SAIGON HI-TECH PARK 
Ðại diện/Legal representative : Ông/Mr Lê Thái Hỷ - Trưởng ban/President 
Trụ sở/Head office address : Đường D1, Khu CNC TP.HCM, Quận 9, TP.HCM. 
Ðiện thoại/Telephone number : (84.8) 7360 293 
Fax/Facsimile number : (84.8) 7360 292 
Tài khoản/Account number : 314-10-37-000249-6 (USD) – 314-10-00-026465-4 (VNĐ) tại Ngân 
Hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đông Sài Gòn/at Bank for Investment and Development 
of Vietnam – Eastern Sai Gon Branch. 
22. BÊN THUÊ ĐẤT (Bên B) 
THE LESSEE (hereafter referred to as Party B) 
CÔNG TY ... 
 COMPANY  
Ðại diện/Legal representative : Ông/Mr  – Tổng Giám đốc /General Director 
Trụ sở/Office address : Lô , Khu công nghệ cao, Quận 9, TPHCM 
Tel/Telephone number : (84 8) .. 
Fax/Facsimile number : (84 8) .. 
Tài khoản/Account number : 
Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng thuê lại đất với các điều khoản sau đây : 
Both parties have mutually agreed to sign the Land Lease Contract with the terms and conditions as follows: 
ÐIỀU / ARTICLE 1: 
1.1 Bên A cho Bên B thuê m2 (.. ngàn mét vuông) đất (số thực tế căn cứ 
hồ sơ đo đạc cấp đất) tại Khu công nghệ cao TP.HCM, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh để 
sử dụng vào mục đích hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư. 
Party A agrees to lease to Party B the land lot with a total area of .. m2 ( metre ) (the 
precise area will be adjusted based on actual delivery) at Saigon Hi-tech Park, District 9, HCMC for the 
purpose of manufacture as stated in the Investment License. 
1.2 Vị trí khu đất thuê: Lô số .., Khu công nghệ cao TP.HCM, Quận 9. 
The lot location:lot number .., Saigon Hi-Tech Park, District 9. 
1.3 Giá tiền thuê đất là .......... USD/m2/năm (chưa có thuế VAT) . 
The land rent is . USD/m2/year/ (exclusive of VAT). 
1.4 Thời hạn thuê đất 50 năm kể từ ngày ký Hợp đồng này. 
The Lease term is 50 years commencing from the signing date of this Contract. 
1.5 Tổng số tiền thuê đất là ..() (chưa có thuế VAT). 
Thanh toán tiền thuê đất theo tỷ giá của ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời 
điểm thanh toán (nếu sử dụng VNĐ). 
The total land rent is . () (exclusive of VAT). 
Land rent payment should be paid according to the exchange rate of Bank for Investment and Development of 
Viet Nam at the payment’s time (if use VNĐ). 
1.6 Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và 
mọi tài nguyên nằm trong lòng đất. 
This land hiring does not effect on Vietnamese Government’s right of possessing the land and the underground 
resources. 
ÐIỀU / ARTICLE 2 : 
2.1 Bên B đã thanh toán cho Bên A số tiền bằng 10% (mười phần trăm) tổng tiền thuê đất tương 
đương .USD ( đô la Mỹ) vào ngày 18/4/2007. 
Party B has paid Party A 10% (ten percents) of the total land rent, which is USD 
(. US dollars) on 18th April 2007. 
32.2 Trong vòng 10 (mười) ngày kể từ ngày Bên A giao lô đất I5-3a cho Bên B, Bên B sẽ thanh 
toán . (.. đô la Mỹ) cho Bên A. 
Within 10 (ten) days after Party A allots lot I5-3a to Party B, Party B shall pay . USD 
(.. US dollars) to Party A. 
2.3 Trong vòng 10 (mười) ngày kể từ ngày Bên A giao lô đất I5-3b cho Bên B, Bên B sẽ thanh 
toán  ( đô la Mỹ) cho Bên A. 
 Within 10 (ten) days after Party A allots lot I5-3b to Party B, Party B shall pay . (. US 
dollars) to Party A. 
Tiền thuê đất mà Bên B phải thanh toán cho Bên A ở Khoản 2.2 và Khoản 2.3 nêu trên là 
 (..đô la Mỹ) tương đương 20% (hai mươi phần trăm) tổng tiền 
thuê đất. 
The land rent payments that Party B shall pay to Party A on Item 2.2 and Item 2.3 above is 
 USD (.. US dollars) which is equal to 20% (twenty percents) of the total land 
rent. 
2.4 Tiền thuê đất còn lại .. USD (. đô la Mỹ) tức ........% 
( phần trăm) tổng số tiền thuê đất sẽ được Bên B thanh toán hết cho Bên A trong 
vòng 04 (bốn) năm kể từ ngày Bên B thực hiện xong Khoản 2.2 và Khoản 2.3 nêu trên. Cách 
thức thanh toán như sau : 
- Năm thứ nhất thanh toán ..% (.. phần trăm) tương đương .. 
USD (. đô la Mỹ); 
- Năm thứ hai thanh toán ..% (. phần trăm) tương đương 
. USD (.. đô la Mỹ); 
- Năm thứ ba thanh toán ..% (..phần trăm) tương đương .. 
USD (..đô la Mỹ); 
- Năm thứ tư thanh toán % ( phần trăm) tương đương 
.. USD (.đô la Mỹ). 
 The remaining of  US$ ( US dollars), equaling to .% ( 
percents) of the total land rent, shall be paid up to Party A within 04 (four) years from the day Party B finish 
Item 2.2 and Item 2.3 above. Payment’s method as follow : 
- Party B shall pay % (..percents) in the first year, which is . USD (.. US 
dollars); 
- Party B shall pay % (..percents) in the second year, which is . USD (.. US 
dollars); 
- Party B shall pay  % ( percents) in the third year, which is . USD (..US 
dollars); 
- Party B shall pay .% (. percents) in the fourth year, which is .. USD ( US 
dollars); 
2.5 Nếu Bên B không thực hiện đúng theo Ðiều 2 này, Bên B sẽ phải chịu lãi suất không kỳ hạn 
của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – BIDV tại thời điểm vi phạm tính trên toàn bộ 
số tiền chậm thanh toán, thời gian chậm thanh toán tối đa là 02 (hai) tháng. Nếu quá thời gian 
này mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A, Bên A có quyền thu hồi lại lô đất quy 
định trong Bản hợp đồng này. Bên B coi như từ bỏ hết quyền lợi của mình. 
If Party B fails to carry out Article 2, Party B is to bear the non-tenure interest rate announced by the Bank for 
Investment and Development of Viet Nam – BIDV at the time of the due date accounted on the total 
outstandings until completely settled. The maximum overdue payment duration is 2 (two) months. If this 
payment deadline is violated without written permission of Party A, Party A will have the right to retrieve the 
land lot-mentioned above. In that case, Party B would be considered to abandon all their own rights. 
42.6 Nơi nộp tiền thuê đất : Tại văn phòng Ban Quản Lý KCNC TPCHM – Khu Công nghệ cao 
thành phố Hồ Chí Minh, Quận 9, TPHCM – hoặc chuyển khoản vào tài khoản số 314-10-37-
000249-6 (USD) – 314-10-00-026465-4 (VNĐ) tại Ngân Hàng Đầu tư và Phát triển Việt 
Nam – Chi nhánh Đông Sài Gòn. 
Payment should be made at SHTP BOM office – Saigon Hi-Tech Park., District 9, HCMC – or transferred to 
bank account no 314-10-37-000249-6 (USD) – 314-10-00-026465-4 (VNĐ) at Bank for Investment and 
Development of Vietnam – Eastern Sai Gon Branch. 
2.7 Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất cho lô đất nêu tại Ðiều 1 của Hợp đồng này sẽ được giao 
cho Bên B khi Bên B thanh toán đủ 100% tổng tiền thuê đất. 
Land Use Right Certificate for the land lot mentioned in Article 1 of this Contract shall be issued to Party B 
after Party B’s full payment. 
ÐIỀU /ARTICLE 3: 
Việc xây dựng các công trình trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích đã ghi trong Ðiều 
1 của Hợp đồng này, phù hợp với Ðiều lệ Khu công nghệ Cao, với Quy chế xây dựng trong Khu 
công nghệ cao và phù hợp với Giấy chứng nhận đầu tư . 
The constructions on this lot of land must correspond to the purpose as stated in Article 1 of this Contract, 
SHTP Charter, Construction Regulations of SHTP, and the Investment License. 
ÐIỀU / ARTICLE 4 : 
Ngoài tiền thuê đất, Bên B còn phải trả cho Bên A phí sử dụng các tiện ích công cộng và phí 
duy tu hạ tầng cơ sở theo quy định của Bên A hoặc theo bên được Bên A chỉ định. Ngoài ra Bên 
B còn phải thanh toán tiền điện, nước, điện thoại, fax, xử lý nước thải, xử lý rác và các dịch vụ 
khác mà Bên B sử dụng hoặc được cung cấp. 
In addition to land rent, Party B is to bear a utility expense and maintenance fee as regulated by Party A or a 
third party nominated by Party A. Besides, Party B has to pay for their own use of electricity, water, telephones, 
faxes, waste treatments, and other services. 
ÐIỀU /ARTICLE 5: 
5.1 Trong thời gian thực hiện Hợp đồng này, Bên B không được chuyển đổi, chuyển nhượng 
hoặc góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với khu đất đã thuê, trong từng trường hợp hành 
dụng các quyền nêu trên Bên B phải được sự chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghệ cao. 
During the terms of this Contract, Party B is not to exchange, transfer or use the land right as shared capital 
without written approval from SHTP Board of Management. 
5.2 Trong thời gian thực hiện Hợp đồng này, Bên B có các quyền và nghĩa vụ theo quy định tại 
Điều 120 của Luật Đất đai. 
During the terms of this Contract, Party B has the rights and duties according to Item 120 of Land Law. 
5.3 Trường hợp Bên B bị phân chia, sáp nhập hoặc chuyển nhượng tài sản, cho tổ chức, cá nhân 
khác mà tạo nên pháp nhân mới thì chủ đầu tư mới phải làm lại thủ tục thuê lại đất với Ban 
quản lý Khu công nghệ cao. 
In case Party B is separated, merged or transferred to other organizations or individuals, which creates a new 
legal entity- the new investor must re-sign the Land Lease Contract with the Management Board of SHTP. 
5.4 Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây: 
The Land Lease Contract shall be terminated under these circumstances: 
5− Hết thời hạn thuê lại đất theo quy định tại Ðiều 1.4 của Hợp đồng này và không được gia 
hạn thuê tiếp. 
This contract is expired as stipulated in Article 1.4 and the term of the lease is not extended. 
− Theo thỏa thuận của các bên. 
As agreed by both parties. 
− Một trong hai bên vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng ảnh hưởng đến 
quyền lợi của bên kia mà không thể giải quyết bằng thương lượng. 
One party seriously violates the articles of this Contract, affecting the benefits of the other Party, and the 
dispute cannot be settled by negotiation. 
− Bên B bị giải thể trước thời hạn hoặc phá sản. 
Party B is liquidated prior to the contract expiration, or falls to bankruptcy. 
− Bên B bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định tại Điều 38 của Luật 
Đất đai. 
Party B’s land is revoked by the Government Agency with proper jurisdiction according to Item no 38 of 
Land Law. 
ÐIỀU / ARTICLE 6: 
6.1 Bên A tôn trọng quyền sở hữu về tài sản của Bên B xây dựng trên khu đất thuê. 
Party A shall respect Party B’s ownership of property constructed on the leased land. 
6.2 Bên B có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ các quy định về đất đai, bảo vệ 
môi trường, không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung 
quanh. 
Party B is responsible for using the land in accordance with the purpose stated in the Investment License, 
strictly conforming to land and environmental regulations. Party B shall not encroach eligible rights of 
neighboring tenants. 
6.3 Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo 
quy định của pháp luật Việt Nam. 
After the end of this contract, the property that is associated with the land will be solved according to 
Vietnamese laws . 
ÐIỀU / ARTICLE 7 : 
7.1 Hợp đồng này được ký tại văn phòng BQL KCNC TPHCM , ngày tháng năm 2008 và 
được lập thành 08 (tám) bản song ngữ bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 (ba) 
bản, 01 (một) bản gửi cho Kho bạc nhà nước, 01 (một) bản gởi Sở Tài chính. Các bản đều có 
giá trị pháp lý như nhau. 
This Contract is signed at SHTP office on 2008, and made into 08 (eight) bilingual copies in 
Vietnamese and in English. Each party shall keep 3 (three) copies. 01 (one) copy is submitted to the 
Government’s treasury, 01 (one) to HCMC Department of Finance, all of equal validity. 
7.2 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. 
This Agreement comes into effect from the signing date. 
BÊN B/PARTY B 
BÊN A/PARTY A 
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO 
TP.HCM 
BOARD OF MANAGEMENT OF SAIGON HI-
TECH PARK 
6 
Ông/Mr.  
.. 
Ông/Mr. LÊ THÁI HỶ 
TRƯỞNG BAN / PRESIDENT 

File đính kèm:

  • pdfhop_dong_thue_dat_song_ngu_viet_anh.pdf
Hợp đồng liên quan