Hợp đồng cho thuê nhà xưởng (Song ngữ Anh - Việt)

doc12 trang | Chia sẻ: tienhuytran22 | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng cho thuê nhà xưởng (Song ngữ Anh - Việt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG
FACTORY LEASE AGREEMENT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM 
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc 
Independence – Freedom - Happiness
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG
FACTORY LEASE AGREEMENT
Căn cứ vào Luật Kinh doanh bất động sản số 66//2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày Luật Thương mại số 36/2005/QH11 (/phap-luat/law-commercial-2005-49858) được Quốc h ngày 14/06/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành; Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 (/phap-dan-su-2015-682) được Quốc hội thông qua ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan
Real Estate Law No. 66/2014/QH13 (/phap-luat/luat-kinh-doanh-bat-dong-san-2014-69) is National Assembly on 25/11/2014, Commercial Law No. 36/2005/QH11 (/phap-luat/law-2005-49858) issued by the National Assembly on 14/06/2005 and legal documents impl Civil Code No. 91/2015/QH13 (/phap-luat/bo-luat-dan-su-2015-682) issued by the Nation on 24/11/2015 and relevant legal documents;
Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai Bên.
Pursuant to the demand and capacity of both Parties.
Hợp đồng thuê nhà xưởng nhà (Sau đây gọi là “Hợp đồng”) được ký kết vào ngày , bởi:
This Factory lease Agreement (Hereinafter referred to as “Agreement”) is made as of
between:
BÊN CHO THUÊ:
LESSOR:
CÔNG TY ............................................................................................................
MSDN: ............................................................................................................................... Tax Code: ........................................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................... Address: .............................................................................................................................. Điện thoại (Tel) : ............................................... Fax: ....................................................... Tài khoản:....................................... Tại: ...................................... Ngân hàng:.................. Bank account:................................. At: .............................................................................. Đại diện: ............................................................................................................................. Represented by: .................................................................................................................. Chức vụ: ............................................................................................................................. Position: ............................................................................................................................. Sau đây gọi là “Bên A”
Hereinafter referred to as “Party A”
VÀ/AND
BÊN THUÊ:
LEASEE:
CÔNG TY ............................................................................................................
MSDN: ............................................................................................................................... Tax Code: ........................................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................... Address: .............................................................................................................................. Điện thoại (Tel) : ............................................... Fax: ....................................................... Tài khoản:....................................... Tại: ...................................... Ngân hàng:.................. Bank account:................................. At: .............................................................................. Đại diện: ............................................................................................................................. Represented by: .................................................................................................................. Chức vụ: ............................................................................................................................. Position: ............................................................................................................................. Sau đây gọi là “Bên B”
Hereinafter referred to as “Party B”
XÉT RẰNG:
WHEREAS:
Bên A là chủ sở hữu nhà xưởng theo Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà xưởng số .. do  ngày . cho bên A và nay bên A có nhu cầu cho thuê toàn bộ NHÀ XƯỞNG này;
Party A is the owner of the FACTORY under Certificate of ownership No. .. issued on party A and now party A wishes to lease out the whole FACTORY.
Bên B là Công ty . có nhu cầu thuê NHÀ XƯỞNG của bên A để tiến hành sản xuất
Party B is . Company and has demand to rent the FACTORY to conduct busin
Hai Bên đồng ý ký kết HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG này với các điều khoản như sau:
The Parties agree to sign this FACTORY LEASE AGREEMENT with the conditions as follows:
ĐIỀU 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
ARTICLE 1: DEFINITION AND INTERPRETATION
1.1.	“Hợp đồng thuê nhà xưởng” được hiểu là Hợp đồng này cùng các Phụ lục đính kèm (nếu có) thỏa thuận được ký kết giữa bên A cùng bên B để thuê NHÀ XƯỞNG cùng với máy móc, thiết b thuận khác được ghi nhận trong Hợp đồng này;
"Factory Lease Agreement" means this Agreement and the Appendices attached (if recognise the agreement signed between party A and party B to rent the FACTORY toget machinery, equipment and other negotiations as set out in this Agreement;
1.2.	“Máy móc thiết bị” được hiểu là toàn bộ máy móc thiết bị hiện có trong NHÀ XƯỞNG vào kết Hợp đồng này. Chi tiết được liệt lê tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này; máy móc thiết bị được xe phận thống nhất, không tách rời khỏi NHÀ XƯỞNG và không được xem là đối tượng cho thuê độ
"Machinery and Equipment" means all machinery and equipment in FACTORY at the tim this Agreement. Details are listed in Appendix 2 of this Agreement; MACHINERY AND EQU considered an integral part, which is not separated from the FACTORY and not to be consi independent rental objects;
1.3.	“Thời hạn của Hợp đồng” hay “Thời hạn thuê” được hiểu là thời hạn có hiệu lực của Hợp đ hạn thuê NHÀ XƯỞNG, bao gồm cả thời gian gia hạn (nếu có);
"Term of Contract" or "Term of lease" means the effective period of the Agreement or lease of the FACTORY, including the extension period (if any);
1.4.	“Bên thuê lại” được hiểu là bất cứ ai không phải là bên A và bên B;
"The inherit leasee" means a third party leasing the FACTORY from party B;
1.5.	“ngày” và “tháng” được tính theo quy định cụ thể tại Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 (/phap-dan-su-2015-682) được Quốc hội thông qua ngày 24/11/2015;
"Date" and "month" is calculated as specified in the Civil Code No. 91/2015/QH13 (/phap-l dan-su-2015-682) accepted by the National Assembly on 24/11/2015;
1.6.	“Vi phạm nghĩa vụ” được hiểu là một Bên không thực hiện đúng nghĩa vụ/cam kết của mình the này. Ngoài các chứng cứ chứng minh cho sự vi phạm, một Bên sẽ chỉ bị xem là vi phạm nghĩa vụ được thông báo của Bên kia rằng mình vi phạm một nghĩa vụ/cam kết; và (ii) Đồng ý với Thông b qua một Thông báo xác nhận hay không có phản hồi cho Bên kia rằng mình không vi phạm nghĩ trong thời hạn .. ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo;
"Violation of the obligation" means a fact that a party fail to comply obligations/commitments under this Agreement. In addition to the evidence for the violat shall only be considered as having a violated the obligation when: (i) receive notice of the that they had violated obligations/commitments themselve, and (ii) agree with this n confirmation notice or abstention response to the other party that it does not bre obligations/commitments within ten (10) working days from the date of receipt of the notice;
1.7.	“Chế tài” được hiểu là hình thức (i) Phạt vi hạm và (ii) Bồi thường thiệt hại. Theo đó, Bên Vi p phải gánh chịu các hậu quả bất lợi theo quy định trong Hợp đồng này, trừ trường hợp Bất khả khán "Sanctions" means the form of a (i) Penalty and (ii) Compensation for damages. Acco defaulting party shall have to suffer adverse consequences under the provisions of this except for events of Force Majeure;
ĐIỀU 2: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
ARTICLE 2: OBJECTS OF THE AGREEMENT
Bên A đồng ý thuê và bên B đồng ý cho thuê NHÀ XƯỞNG cùng MÁY MÓC THIẾT BỊ đi kèm có c cụ thể như sau:
Party A agrees to rent and party B agrees to lease out the FACTORY, together with the MACH EQUIPMENT as attached to the characteristics as follows:
2.1	Tổng diện tích của NHÀ XƯỞNG cho thuê là ..m2 gồm:
The total area of the lease FACTORY is m2 including:
-	Tòa nhà dùng Xưởng sản xuất và Nhà kho có diện tích: ..m2;
Building used as a production FACTORY and warehouse with the area of .m2;
Nhà ăn có diện tích: ..m2;
A cantine with the area of ..m2;
Các nhà vệ sinh cùng với khung viên cảnh quan có diện tích: ..m2; The toilets and the campus with the area of m2.
Chi tiết kết cấu Nhà và Khuôn viên được thể hiện trong Phụ lục 1: Bản vẽ đính kèm Hợp đồng này.
The detailed drawing of the factory and the campus is shown in Appendix 1: The drawing atta Agreement.
2.2	MÁY MÓC THIẾT BỊ:
MACHINERY AND EQUIPMENT:
Chủng loại, số lượng, chất lượng, xuất xứ của máy móc thiết bị được liệt kê chi tiết tạo Phụ lục Hợp đồng này.
Type, quantity, quality and origin of MACHINERY AND EQUIPMENT are listed in details 2 and attached to this Agreement;
2.3	Bên B đảm bảo quyền cho thuê NHÀ XƯỞNG, MÁY MÓC THIẾT BỊ của bên B là hợp phá cho bên A được sử dụng NHÀ XƯỞNG, MÁY MÓC THIẾT BỊ một cách trọn vẹn, riêng biệt, k chấp thuận của bên B nếu sử dụng đúng mục đích thuê tại Điều 3.
Party B ensure that its rights to lease out the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMEN and commit for party A to use the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT completely without the consent of the DGM if using rental purpose in Article 3 (for example, changed FACTORY...).
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ
ARTICLE 3: PURPOSE OF LEASING
Bên A ký kết thuê NHÀ XƯỞNG cùng MÁY MÓC THIẾT BỊ này với mục đích sản xuất, kinh doanh.
Party A signs this Agreement to lease the FACTORY, MACHINERY and EQUIPMENT with the production, business.
ĐIỀU 4: THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG VÀ GIA HẠN
ARTICLE 4: DURATION OF AGREEMENT AND RENEWAL
4.1.	Thời hạn của Hợp đồng là .. năm;
Duration of the Agreement is  year;
4.2.	Hợp đồng sẽ không bị chấm dứt trong vòng .. năm kể từ ngày ký, trừ trường hợp hai bên c
khác. Sau thời hạn này, Hai Bên đều có quyền chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn nhưng phải báo ít nhất  trước ngày dự định chấm dứt;
This Agreement shall not be terminated within .. year from the date signed, unless the P
otherwise. After this period, two Parties have the right to terminate the Agreement ahead they must notify the other Party at least .. year before the intended date of termination;
4.3.	Ít nhất .. trước ngày hết Thời hạn thuê, bên B hoặc bên A sẽ gửi chi Bên kia một Thông báo
đồng, trong đó, giá thuê NHÀ XƯỞNG sẽ được thương lượng lại dựa trên giá thị trường. Tron ngày kể từ ngày nhận được Thông báo, Bên nhận được Thông báo phải có văn bản trả lời về việ
gia hạn hay không gia hạn. Trường hợp cùng đòng ý gia hạn, Hai Bên sẽ ký bản Phụ lục về việc đồng. Trường hợp bên A hoặc bên B không gửi Thông báo trả lời thì Hợp đồng sẽ mặc nhiên ngày hết hạn của Hợp đồng;
At least . before the date of expiry, party B or party A shall send to other Party a noti
the Agreement, which the price to rent the FACTORY shall be negotiated based on market p thirty . after receiving the notice, the receiver must give a written reply on the approve
or not. In case agree to have extension, two Parties shall sign the Annex on the exten Agreement. In case party A or party B does not send notice of reply, the Agreement sha automatically on the expiry of the Agreement;
4.4.	Ngày bàn giao NHÀ XƯỞNG và máy móc thiết bị là ngày . tháng . năm  Vào ngày bả
XƯỞNG và MÁY MÓC THIẾT BỊ, Hai Bên sẽ tiến hành lập và ký Biên bản bàn giao NHÀ MÁY MÓC THIẾT BỊ;
On the date of delivering the FACTORY, MACHINE and EQUIPMENT is . On
delivering the FACTORY, MACHINERY and EQUIPMENT, two Parties shall make and sign minutes of the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT;
Ngày bàn giao NHÀ XƯỞNG theo quy định tại khoản này có thể sớm hơn hoặc muộn hơn .. ngà
đến hạn.
The date of delivery of the FACTORY as specified in this clause may be earlier or later than  the date of maturity.
ĐIỀU 5: TIỀN THUÊ, THANH TOÁN VÀ XUẤT HÓA ĐƠN GTGT
ARTICLE 5: RENT AND PAYMENT AND VAT INVOICE
5.1	Tiền thuê NHÀ XƯỞNG:
FACTORY Rental:
Giá thuê: ..............VND/tháng (Bằng chữ: .............................................cho một tháng) đã b
GTGT;
The price of rent: .VND/month (By word: .per month) including VAT;
Tiền thuê NHÀ XƯỞNG đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và lệ phí liên quan.
Rent of FACTORY includes all taxes, charges and fees involved.
5.2	Phương thức thanh toán:
Mode of payment:
Bên B có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản;
Party B can payment by cash or by bank transfer;
Trường hợp thanh toán bằng hình thức chuyển khoản, bên B sẽ thanh toán cho bên A khi đ
toán bằng hình thức chuyển tiền điện tử vào tài khoản ngân hàng tương ứng được đề xuất của b
In case of payment by bank transfer, Party B shall make payments to Party A by bank tra accounts designated by Party A;
5.3	Xuất hóa đơn GTGT:
Issue the VAT Invoice:
Trong thời hạn ..... ngày làm việc kể từ ngày nhận được tiền thuê NHÀ XƯỞNG trong tháng xuất Hóa đơn GTGT và gửi cho bên B;
Within . working days from receiving the FACTORY Rental in the month, party A mu
invoice and sending to party B;
Hóa đơn được xuất phải ghi rõ nội dung xuất Hóa đơn là “......................” với tổng số tiền b
thuê trong tháng.
Issued invoice must clearly state the content of invoice as ".." for a total a
to the price during the month.
ĐIỀU 6: SỬA CHỮA VÀ HOÀN TRẢ NHÀ XƯỞNG, MÁY MÓC THIẾT BỊ
ARTICLE 6: REPAIR AND REFUND THE FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT
6.1	Bên B thông báo ngay cho bên A mọi hỏng hóc đã xảy ra hoặc có thể xảy ra cho NHÀ XƯ MÓC THIẾT BỊ theo quan sát bình thường của bên B và được quyền yêu cầu bên A sửa chữa lỗi của bên B; bên A phải tiến hành sửa chữa trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ kể từ khi nhận báo. Việc sửa chữa nếu có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của bên B thì phải báo trước, nếu k bồi thường các thiệt hại phát sinh;
Party B immediatelly notify to the party A any damages has occurred or may occur for W MACHINERY AND EQUIPMENT following the regular observation of party B without no f B and have the right to request for party A to carry out the repair within twenty-four (24) receiving the notice. The repair, if that affects the production of party B, party A shall have otherwise you shall have to compensate for losses incurred;
6.2	Thông báo cho bên A trong trường hợp bên B có nhu cầu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp NHÀ XƯ MÓC THIẾT BỊ. Bên A chỉ được phản đối khi có lý do chính đáng. Những thay đổi sau khi sửa cần phải được dỡ bỏ hoặc khôi phục lại như trình trạng ban đầu khi kết thúc Hợp đồng, mọi th thành tài sản của bên A khi bên B trả lại NHÀ XƯỞNG mà bên A không phải bồi hoàn chi phí ch trường hợp bên A chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn không do lỗi của bên B;
Notice to party A in the case of party B needs repair, renovation, upgrading FACTORY, M AND EQUIPMENT. Party A protests only when there is good reason. Changes after the cor not need to be lifted or restore the original state as set at the end of the Agreement, any c become property of the DGM when AHS returns the FACTORY that party A are not reim costs for party B, except for terminating the Agreement by party A before the deadline with party B;
6.3	Bàn giao lại NHÀ XƯỞNG, MÁY MÓC THIẾT BỊ cho bên A ngay khi hết Thời hạn thuê h đồng này chấm dứt trước thời hạn bằng văn bản bàn giao được thỏa thuận và ký bởi Hai Bên. Delivering the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT for DGM as soon as the lease t or when this Agreement is terminated ahead of time by handover minutes of that negotiated by both parties.
ĐIỀU 7: CHO THUÊ LẠI NHÀ XƯỞNG
ARTICLE 8: SUBLEASE THE FACTORY
7.1	Bên B được quyền cho thuê lại NHÀ XƯỞNG cho Bên thứ ba khi thỏa mãn các điều kiện sau:
Party B has the right to sublease FACTORY for third party when satisfying the following con
Thông báo cho bên A trước ít nhất  ngày kể từ ngày dự định cho thuê lại;
Notify to party A at least thirty . day since the date having plan to lease;
Bên thứ ba đồng ý cam kết với bên A tiếp tục thực hiện thay cho bên B đầy đủ các các quyề theo Hợp đồng này.
The third party agrees to commit to continue performing on behalf of party B full o obligation under this Agreement.
7.2	Khi đáp ứng các điều kiện tại Điều 7.1 của Hợp đồng này thì bên B, bên A và Bên thứ ba sẽ lập Hợp đồng để thể hiện việc chuyển giao quyền và nghĩa vụ của bên B cho Bên thứ ba.
When having the conditions in Article 7.1 of this Agreement, party B, party A and a Third establish the Appendix of Agreement to reflect the transfer of rights and obligations of party party.
ĐIỀU 8: HẠ TẦNG, ĐIỆN, NƯỚC, VIỄN THÔNG
ARTICLE 8: INFRASTRUCTURE, POWER, WATER AND TELECOMMUNICATIONS
8.1	Bên A có trách nhiệm đảm bảo cung cấp điện, liên tục và ổn định cho hoạt động của bên B tr thuê, trừ trường hợp bất khả kháng;
Party A has the responsibility for ensuring a supply of power, continuous and stable for o party B in the lease term, except for force majeure
8.2	Tất cả NHÀ XƯỞNG đều được trang bị hệ thống đền chiếu sáng cho sản xuất, hệ thống điện, internet. Bên B phải tự trả các khoản chi phí này khi sử dụng;
All FACTORIES are equipped with lighting system for manufacturing, electrical, telephone a Party B must pay the costs when using this; electrical, telephone and internet. Party B m costs when using this systems;
8.3 Bên A sẽ cung cấp đầy đủ nước sinh hoạt cho bên B trong thời gian thuê, trừ trường hợp bất khả k Party A shall provide sufficient water for party B in the lease term, except for force majeure
ĐIỀU 9: CHẾ TÀI DO VI PHẠM NGHĨA VỤ
ARTICLE 9: SANCTION DUE TO VIOLATING THE OBLIGATION
9.1	Phạt vi phạm:
Impose violation:
Khi một Bên bị xem là Vi phạm nghĩa vụ sẽ chịu mức phạt tám phần trăm (08%) giá trị phần n đồng bị vi phạm;
When a party is considered in violation of obligation, they shall be bear the penalty as e (08%) of the value of violated obligation Agreement;
Bên bị xem là Vi phạm nghĩa vụ sẽ phải thanh toán bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản số tiền phạt trong thời hạn ...... ngày làm việc kể từ ngày bị xem là Vi phạm nghĩa vụ.
The Party is considered violating shall pay in the form of transfering the fine to the ot within .. working days from the date the violation was considered obligation.
9.2	Bồi thường thiệt hại:
Compensation:
Khi một Bên bị xem là Vi phạm nghĩa vụ dẫn đến gây thiệt hại cho Bên kia thì phải bồi thường thiệt hại bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên kia trong thời hạn . ngày là ngày xác định được giá trị thiệt hại;
When a party is considered to consider of the obligation to cause damage to the other shall be full compensation for losses in the form of transfering to the account of the within  working days from the date determined by the value of damage;
Giá trị bồi thường bằng Tiền hoặc có thể bằng Hiện vật nếu được Bên bị thiệt hại đồng ý.
Value of compensation in cash or in kind shall be agreed if the damaged party agrees.
ĐIỀU 10: BẢO HIỂM
ARTICLE 10: INSURANCE
10.1	Bằng chi phí của mình, bên B mua và duy trì bảo hiểm cho những tài sản, trang, thiết bị mà bên trang bị tại NHÀ XƯỞNG theo quy định của pháp luật;
By its own expense, party B purchase and maintain insurance for property, equipments a that party B installed and equipped in FACTORY prescribed by law;
10.2	Bằng chi phí của mình, bên A phải mua và duy trì bảo hiểm cho NHÀ XƯỞNG, MÁY MÓC Công ty bảo hiểm của bên A hay Công ty bảo hiểm khác với điều kiện là giá trị thanh toán khi tìn hiểm phát sinh phải tối thiểu bằng giá trị theo sổ sách kế toán của các tài sản bị thiệt hại.
By its own expense, party A must purchase and maintain insurance for FACTORY, MACHI EQUIPMENT from party A's insurance company or other insurance company on conditi value of payment when situation of insurance distribution must be at least equal v accounting books of the damaged property.
ĐIỀU 11: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
ARTICLE 11: TERMINATE AGREEMENT
11.1 Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong một hoặc các trường hợp sau đây:
This Agreement shall terminate in one or more of the following cases:
Thời hạn thuê kết thúc mà không được gia hạn theo Điều 4 của Hợp đồng này;
The lease term ends, which may not be extended under Article 4 of this Agreement;
Một trong Hai Bên bị phá sản, giải thể;
Either party is bankrupt or dissolved;
NHÀ XƯỞNG bị tiêu hủy hoặc hư hỏng đến mức hoàn toàn không thể sử dụng được;
FACTORY was destroyed or damaged to the extent absolutely can not be used;
Trường hợp bất khả kháng ngăn cản Hai Bên thực hiện Hợp đồng trong thời gian .... tháng liên t
In case of force majeure prevents the contract two Parties in .. consecutive months;
Hai Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn;
The two parties agreed to terminate the contract ahead of time;
Các trường hợp khác theo quy định của Hợp đồng và pháp luật.
Other cases prescribed by law and contract.
11.2 Khi chấm dứt Hợp đồng, Hai Bên sẽ ký Biên bản thanh lý Hợp đồng và thanh toán, hoàn trả cho nghĩa vụ, trách nhiệm vật chất còn thiếu (nếu có).
Upon the termination of the contract, two Parties shall sign a record of a minute to li contract and fulfill any outstanding payments, refund obligations to each other, missi liability (if any).
ĐIỀU 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
ARTICLE 12: MISCELLANEOUS
12.1 Trong quá trình thực hiện, tất cả phụ lục, sửa đổi nào đối với Hợp đồng này các Bên phải lập thàn nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế chỉ có hiệu lực khi được đại diện có thẩm quyền của mỗi Bên k During the term of this Agreement, all appendix, amendment to this Agreement must be in only take effect as concluded by sufficient authorized representatives of the Parties.
12.2	Ngoài các thỏa thuận trên những vấn đề phát dinh mà chưa được đề cập trong Hợp đồng này quyết dựa trên quy địnhu của pháp luật có liên quan.
Issues that are not mentioned in this Agreement shall be in accordance with the laws of VietN 12.3 Nếu bất kì nội dung nào trong Hợp đồng này vô hiệu, trái pháp luật hoặc không thể thực hiện đư đó sẽ được xem là đương nhiên sửa đổi trong giới hạn thấp nhất có thể để trở nên có hiệu lực, đú và có thể thực hiện được. Trong trường hợp những thay đổi đó không thể thực hiện được, các được xem như hủy bỏ. Việc một hoặc mộ số nội dung trong Hợp đồng bị sửa đổi hoặc hủy bỏ k
hưởng đến hiệu lực và việc thực hiện của các nội dung khác của Hợp đồng;
If any provision or part-provision of this Agreement is or becomes invalid, illegal or unen shall be deemed modified to the minimum extent necessary to make it valid, legal and en such modification is not possible, the relevant provision or part-provision shall be deemed modification to or deletion of a provision or part-provision under this clause shall not affect and enforceability of the rest of this Agreement.
12.4 Hợp đồng này sẽ có hiệu lực sau khi đại diện hợp pháp hoặc đại diện ủy quyền của Các bên ký đồng;
The Agreement shall takes effect after concluded by duly authorized representative of the Pa 12.5 Hợp đồng này sẽ tự động hết hiệu lực ngay sau khi các Bên hoàn thành xong các nghĩa vụ trong H The Agreement shall automatically expire after the Parties fulfill their obligations in this Agr 12.6 Hợp đồng này được soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Trong trường Hợp đồng này được d
ngôn ngữ khác, bản tiếng Việt sẽ có giá trị áp dụng.
The Agreement shall be in both Vietnamese and English. In case of any discrepancies or inc between the English version and Vietnamese version, the Vietnamese shall prevail.
ĐIỀU 13: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
ARTICLE 13: IMPLEMENTATION PROVISIONS
13.1	Hợp đồng này được lập thành bốn (04) bản bằng tiếng Việt/Anh song ngữ, bên A giữ hai (02) b giữ hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau;
This Agreement shall be made in four (04) copies in Vietnamese/English bilingual edition pages each, party A keep two (02) and party B keep two (02) with equal valid;
13.2 Hợp đồng này bao gồm ba (02) Phụ lục như sau:
This Agreement includes three (02) Appendix as follows:
Phụ lục 01: Mô tả chi tiết NHÀ XƯỞNG – do bên A lập;
Annex 01: Detailed description FACTORY – founded by party A;
Phụ lục 02: Chi tiết MÁY MÓC, THIẾT BỊ – do bên A lập;
Annex 02: Detailed MACHINERY AND EQUIPMENT – founded by party A; 13.3 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ Ngày ký./.
Thi

File đính kèm:

  • dochop_dong_cho_thue_nha_xuong_song_ngu_anh_viet.doc
Hợp đồng liên quan