Những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc

docx41 trang | Chia sẻ: thuthao.90 | Lượt xem: 2442 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU MẪU
NHỮNG MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ ĐẤT CHỌN LỌC
MỤC LỤC
Hợp đồng mua bán nhà đất
Hợp đồng đặt cọc (v/v mua bán nhà, đất)
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất
Hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà
Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở 
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ ĐẤT
Hôm nay ngày..tháng.năm.......................................................................
Tại:......................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
BÊN BÁN NHÀ ĐẤT(Gọi tắt là bên A)
1. Họ tên:....................................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:. ....................................................................
cấp ngày:.....................Tại:......................................... ..................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
2. Họ tên:....................................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.cấp ngày:....................................................
Tại:................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
Là đồng sở hữu chủ căn nhà toạ lạc tại số..đường............... (xóm, ấp)..phường (xã)quận 
Căn cứ theo các chứng từ sở hữu đã được cơ quan có thẩm quyền cấp, gồm:
Giấy chứng nhận quyền sở hữu do.cấp ngày.....................................
Bằng khoán:..................................................................................................................
Giấy phép hợp thức hoá:.............................................................................................
Giấy phép mua bán:.....................................................................................................
Tờ khai chuyển dịch trước bạ:.....................................................................................
Bản vẽ:..........................................................................................................................
Giấy phép xây dựng số.ngày..tháng..năm.....................................
Đã trước bạ theo tờ khai chuyển dịch tài sản nộp thuế trước bạ ngày..tháng.
BÊN MUA NHÀ ĐẤT: (Gọi tắt là bên B)
1. Họ tên:..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.cấp ngày:........................................................
Tại:................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
2. Họ tên:..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.cấp ngày:........................................................
Tại:................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
NỘI DUNG THOẢ THUẬN MUA BÁN NHÀ ĐẤT
Điều 1: Bên A bằng văn bản này cùng với những cam kết sau đây, bán đứt cho bên B căn nhà toạ lạc tại số.đường.(xóm, ấp).phường (xã).quận (huyện, thị xã)và đồng ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nhà ở nằm trong khuôn viên được xác định bởi các giấy tờ đã nêu trên đây.
ĐẶC ĐIỂM NHÀ:
Loại nhà: nhà phố, nhà chung cư, nhà biệt thự.cấp
Cấu trúc: trệt, lầu, gạch, bê – tông, cốt thép................................................................
Nền..mái..
Tường: gạch, đất, bê – tông, chung.riêng, mượn;
Diện tích toàn bộ khuôn viên: ngangsâu........................................
Diện tích xây dựng:
Diện tích sử dụng:
VỊ TRÍ NHÀ
Căn nhà được xây cất trên lô đấtbằng khoánbản đồ số........................
NGUỒN GỐC NHÀ
GIÁ MUA BÁN
Hai bên thoả thuận giá mua bán là:
Bằng số:
Bằng chữ:
Giá này cố định không thay đổi trong trường hợp giá cả nhà cửa của thị trường lên hay xuống.
Điều 2: Các thành viên bên B liên đới cùng chịu trách nhiệm về quyền lợi và nghĩa vụ, đã mua đứt căn nhà nói trên trong tình trạng hiện hữu với giá cả đã nêu ở Điều 1 mà không đòi hỏi hoặc khiếu nại gì.
Bên B chấp nhận mọi quy định về địa dịch thông hành đã có và sẽ có, các quy định về lộ giới, qui hoạch xây dựng, chỉnh trang đô thị, qui hoạch sử dụng đất vì lợi ích quốc gia cùng toàn bộ những rủi ro hoặc thiệt hại sẽ xẩy ra, trừ những điều pháp luật cấm mua bán chuyển dịch tại văn bảncủamà bên A cố tình giấu diếm bên B
Bên B sẽ đóng đủ mọi thứ thuế theo quy định đối với bất động sản đã mua bán chuyển nhượng bởi hợp đồng này kể từ ngày thực sự làm chủ sở hữu theo qui định khác nếu có.
Điều 3: Phương thức thanh toán, thời gian và địa điểm thanh toán tiền mua nhà, thời gian giao nhận nhà.
1. Phương thức thanh toán, thời gian và địa điểm giao nhận tiền mua nhà:
............................................................................................................................................
Bên A đã nhận đủ số tiền là ...do bên B giao.
2. Thời gian và điều kiện giao nhà:
Thời gian và điều kiện giao nhận nhà:..........................................................................
Thời gian giao nhà:.......................................................................................................
Điều kiện giao nhà:.......................................................................................................
Bên A phải di chuyển người và đồ vật ra khỏi nhà trước khi giao nhà cho bên B, bên A phải giao nhà cùng với các tiện nghi như đồng hồ điện nước, các công trình phụ sẵn có.
Bên A đảm bảo cho bên B về mặt pháp lý và trên thực tế được hưởng quyền sở hữu thực sự.
Điều 4:  Quyền và nghĩa vụ của bên A
Bên A giao nhà đúng tình trạng hiện hữu và đúng thời hạn đã qui định trong hợp đồng, đồng thời giao đủ toàn bộ hồ sơ liên quan đến căn nhà nói trên cho bên B, cùng với các điều kiện đã nêu ở Điều 3 mục 2.
Nhận tiền của bên B theo phương thức thoả thuận trong hợp đồng này.
Phải đảm bảo nhà đã bán trong thời gian chưa giao nhà cho bên B không được thế chấp, cho thuê hoặc hứa bán cho người khác.
Có nghĩa vụ đóng các loại thuế theo qui định để tạo điều kiện thuận lợi cho bên B tiến hành đăng ký trước bạ sang tên tại cơ quan có thẩm quyền.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên B
Được nhận nhà theo tình trạng đã qui định trong hợp đồng và được nhận toàn bộ hồ sơ về căn nhà đã mua.
Trả đủ tiền mua nhà cho bên A theo thoả thuận đã ghi trong hợp đồng.
Đóng thuế trước bạ đầy đủ và đăng bộ theo quy định.
Điều 6: Cam kết của bên A
1. Bên A cam kết về tình trạng sở hữu của nhà đem bán.
Căn nhà mua bán nêu trong hợp đồng này là thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên A, không phải nhà do bên A đứng tên thay người khác.
Căn nhà bên A bán không thuộc diện xử lý theo các chính sách cải tạo của Nhà nước.
Nhà kể cả đất trong khuôn viên không bị tranh chấp về quyền sở hữu và quyền sử dụng.
Nhà không bị xử lý bằng các quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền mà chủ sở hữu chưa chấp hành.
Nhà không bị buộc phải dỡ bỏ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
2. Trong trường hợp bên A đem bán nhà đang bị vướng một trong những điều kiện đã cam kết trên đây do đó đã gây thiệt hại cho bên B, bên A cam kết sẽ hoàn trả đủ ngay lập tức tiền mua nhà cho bên B và sẽ bồi thường cho bên B theo bàn bạc thoả thuận của hai bên (A và B). Trong trường hợp hai bên không thoả thuận được, bên B có quyền khởi kiện ra toà án và bên A phải bồi thường cho bên B theo phán quyết của toà án.
Điều 7: Cam kết của bên B
Đã xem xét rõ tình trạng hiện hữu của căn nhà và đất trong khuôn viên nhà, kể cả giấy tờ chủ quyền nhà và bằng lòng mua, đồng thời cam kết không khiếu nại gì đối với Công chứng viên ký tên dưới đây, về việc bên B nhận chịu mua căn nhà trên đây.
Tôn trọng mọi địa dịch thông hành cũ và mới theo quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 8: Điều khoản chung
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng, trường hợp phát sinh tranh chấp, hai bên cùng nhau thương lượng giải quyết, nếu hai bên không tự giải quyết được thì được quyền đưa đến toà án để yêu cầu giải quyết theo quy định của pháp luật.
Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này chỉ có giá trị khi được lập bằng văn bản và do hai bên ký tên trước Phòng Công chứng Nhà nước thành phố (tỉnh).
Hợp đồng được làm thành 03 bản, bên B giữ 01 bản để trước bạ và đăng bộ, Phòng Công chứng lưu 01 bản, bên A giữ 01 bản để theo dõi thi hành hợp đồng.
 BÊN BÁN (BÊN A)  BÊN MUA (BÊN B)                                                 
 Ký tên                                                       Ký tên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------***--------
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
(V/v Mua bán nhà, đất)
Hôm nay, ngày tháng  năm 20.  tại . ...
....
 TP Hà Nội, chúng tôi gồm có:
I. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà): ..................
Sinh ngày: ...
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: ..
...
II. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
Họ và tên chủ hộ:..........
Sinh ngày: ..
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại...
Hộ khẩu thường trú: .....
......
Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):
Ông (Bà): ..............
Sinh ngày: .....
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
......
Ông (Bà): ..................
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
...
III. Cùng người làm chứng:
1.Ông(Bà): ..................
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
...
2.Ông(Bà): ..................
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
...
IV. Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1:TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là: .
Bằng chữ:..
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: ., kể từ ngày  tháng . năm .......
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
1.Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất của bên B tại
...
 Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất thuộc sở hữu hợp pháp và không có bất kỳ  tranh chấp nào liên quan đến mảnh đất mà bên B giao bán cho bên A tại : .
... với diện tích là .. .m2
giá bán là ...
2. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả:
..................................................
 khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng Nhà Nước,
..
sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bên B cam kết sẽ giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong vòng 7 ngày kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng mua bán tại phòng công chứng Nhà Nước. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc;
2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.
2. Bên B có các quyền sau đây:
Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được).
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; nếu mảnh đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B . Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
3. Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng.
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: .
Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm 03 trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.
Hà nội,ngày tháng .. năm 20..
Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
Tại Phòng Công chứng số . (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà):..
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân số:..cấp ngàytại
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ..
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà):
Sinh ngày:..
Chứng minh nhân dân số:..cấp ngàytại.
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ..
Cùng vợ (chồng) là Bà (Ông):..
Sinh ngày:.
Chứng minh nhân dân số:..cấp ngàytại
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ..
 (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người) ..
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: .
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân số:..cấp ngàytại
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ..
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: .....
Sinh ngày:..
Chứng minh nhân dân số:..cấp ngàytại.
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 
..
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: 
Sinh ngày:
Chứng minh nhân dân số:..cấp ngàytại.
Hộ khẩu thường trú ...
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: 
ngày .do ..lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: 
Trụ sở: ....
Quyết định thành lập số:.ngày. tháng . Năm. do....cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.ngày. tháng . năm .
do .cấp.
Số Fax: ....Số điện thoại:.
Họ và tên người đại diện: : 
Chức vụ: : .....
Sinh ngày: : Chứng minh nhân dân số: : cấp ngày: ..
tại: 
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày .do ...lập.
Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
..
Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản đặt cọc
..
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: .., kể từ ngày 
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.
..
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác 
2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác 	
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác .
2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).
b) Các thỏa thuận khác 
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng hợp đồng này do Bên ... chịu trách nhiệm nộp. 
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. 
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
3. Các cam đoan khác...
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: .
 BÊN A BÊN B
 (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày .. tháng .. năm ...(bằng chữ....)
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
Tại Phòng Công chứng số .. tỉnh/thành
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi .., Công chứng viên Phòng Công chứng số ..........tỉnh/thành
Chứng nhận:
- Hợp đồng đặt cọc này được giao kết giữa Bên A là .............. và Bên B là ............................... ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hợp đồng này được lập thành ... bản chính (mỗi bản chính gồm ... tờ, ...trang), cấp cho:
+ Bên A ... bản chính;
+ Bên B ... bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính. 
Số công chứng ....................... , quyển số ......... TP/CC- ..
 Công chứng viên
 (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------o0o---------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN 
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SỞ HỮU NHÀ
Hôm nay, ngày  tháng  năm 
Tại:..............................................
......................................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
I/ BÊN BÁN/CHUYỂN NHƯỢNG (sau đây gọi tắt Bên A):
Chồng:

File đính kèm:

  • docxnhung_mau_hop_dong_mua_ban_nha_dat_chon_loc_3988.docx
Hợp đồng liên quan