Mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

doc24 trang | Chia sẻ: congthanh | Lượt xem: 3516 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ xây dựng
Số: 1066/BXD-KTXD
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
V/v: Công bố mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi cụng xây dựng cụng trình.
Hà Nội, ngày 05 thỏng 6 năm 2008
 Kính gửi: 
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ.
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc soạn thảo, đàm phán và quản lý thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo quy định của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ. 
Việc vận dụng mẫu hợp đồng này vào công tác soạn thảo, đàm phán và quản lý thực hiện hợp đồng cho từng gói thầu cụ thể do các bên có liên quan tự quyết định về: số lượng, thứ tự, tên, nội dung, ... của các điều khoản trên cơ sở hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng. 
Nơi nhận:
Như trên;
Văn phòng Quốc hội;	
Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Cơ quan TW của các đoàn thể;	
Toà án Nhân dân tối cao;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Văn phòng Chính phủ;
Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;	
Lưu VP, Vụ PC, XL, KTXD, VKT. T 400.
kT. Bộ trưởng
thứ trưởng
Đã ký
Đinh Tiến Dũng
Bộ xây dựng
 mẫu hợp đồng 
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
(Công bố kèm theo văn bản số 1066/BXD-KTXD ngày 05/6/2008 của Bộ Xây dựng v/v công bố mẫu hợp đồng t− vấn giám sát thi công xây dựng công trình)
Hà Nội, năm 2008
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
(Địa danh), ngày……tháng……..năm.......
Hợp đồng tư Vấn Giám Sát
thi công xây dựng công trình
Số: ……/(Năm) /...(Ký hiệu hợp đồng)
Về việc: T− vấn giám sát thi công xây dựng công trình
Cho công trình hoặc gói thầu (tên công trình vμ hoặc
gói thầu) Số ..............
thuộc dự án (tên dự án) ...........
Giữa
( Tên giao dịch của chủ đầu tư )
Và
( Tên giao dịch của tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình )
Mục lục
Phần 1 – Các căn cứ ký kết hợp đồng................................................... 4 
Phần 2 – Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng ............................ 4 
Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng và thứ tự −u tiên ............................................ 5 
Điều 2. Các định nghĩa và diễn giải ................................................................ 6 
Điều 3. Mô tả phạm vi công việc........................................................................ 7 
Điều 4. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán ........................................ 12 
Điều 5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có) .......................................... 13 
Điều 6. Thay đổi và điều chỉnh giá hợp đồng ........................................... 14 
Điều 7. Tiến độ thực hiện hợp đồng................................................................ 14 
Điều 8. Trách nhiệm và nghĩa vụ chung của TVGS................................ 14 
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu t−................................ 16 
Điều 10. Nhân lực của TVGS ............................................................................... 17 
Điều 11. Tạm ngừng và Chấm dứt hợp đồng ............................................... 18 
Điều 12. Bồi th−ờng và giới hạn trách nhiệm .......................................... 20 
Điều 13. Bản quyền và quyền sử dụng tài liệu........................................ 21 
Điều 14. Việc bảo mật ............................................................................................ 21 
.
Điều 15. Bảo hiểm...................................................................................................... 21 
Điều 16. Bất khả kháng ........................................................................................ 21 
Điều 17. Th−ởng, phạt vi phạm hợp đồng..................................................... 23 
Điều 18. Khiếu nại, tranh chấp và trọng tài ............................................ 23 
Điều 19. Quyết toán hợp đồng ......................................................................... 23 
Điều 20. Điều khoản chung ................................................................................ 24 
Phần 1 – Các căn cứ ký kết hợp đồng
	Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội hoá XI, kỳ họp thứ 4; 
	Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội khoá XI;
	Căn cứ Nghị định số 58/2008/NĐ - CP ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ h−ớng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; 
	Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình;
	Căn cứ Thông t− số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng h−ớng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
	Căn cứ kết quả lựa chọn Nhà thầu tại văn bản số (Quyết định số ...).
Phần 2 – Các điều khoản vμ điều kiện của hợp đồng
mở đầu
Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....... tại (địa danh) ..............................................,
chúng tôi gồm các bên d−ới đây:
1. Chủ đầu t− (viết tắt là CĐT):
Tên giao dịch ................................
Đại diện (hoặc ng−ời đ−ơc uỷ quyền) là: .................. Chức vụ: ............
Địa chỉ: .......................
Tài khoản: ...................
Mã số thuế : ....................
Điện thoại: .......................... Fax : ..............................
E-mail : .................................
và một bên 
2. T− vấn giám sát thi công xây dựng công trình (viết tắt là TVGS):
Tên giao dịch: 
Đại diện (hoặc ng−ời đ−ơc uỷ quyền) là: …...... 	Chức vụ: ……………
Địa chỉ: ………………………………………………………………..
Tài khoản: …………………………………………………………………..
Mã số thuế : .......................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax : …………………………..
E-mail : .....................
là bên còn lại
Chủ đầu t− và TVGS đ−ợc gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên. 
Các Bên tại đây thống nhất thoả thuận nh− sau:
Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng vμ thứ tự −u tiên
1.1. Hồ sơ hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng, bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:
1.1.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.1.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số ... [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; Phụ lục số ... [Các loại biểu mẫu];
1.1.3. Đề xuất của TVGS và tài liệu kèm theo; 
1.1.4. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số ...[Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−]);
1.1.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.1.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có), bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);
1.1.7. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng). 
1.2. Thứ tự −u tiên của các tài liệu
	Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích t−ơng hỗ cho nhau, nh−ng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Tr−ờng hợp, các bên không thống nhất đ−ợc thì thứ tự −u tiên các tài liệu cấu thành hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất đ−ợc qui định nh− sau (hoặc do các bên tự thoả thuận): 
1.2.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.2.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số ... [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; Phụ lục số ... [Các loại biểu mẫu];
1.2.3. Các điều khoản và điều kiện này;
1.2.4. Đề xuất của TVGS và tài liệu kèm theo (Phụ lục số ... [Hồ sơ dự thầu hoặc sồ sơ đề xuất của Nhà thầu]; 
1.2.5. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số ...[Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−]);
1.2.6. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.2.7. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);
1.2.8. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng). 
Điều 2. Các định nghĩa vμ diễn giải 
	Các từ và cụm từ (đ−ợc định nghĩa và diễn giải) sẽ có ý nghĩa nh− diễn giải sau đây và đ−ợc áp dụng cho hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh đòi hỏi diễn đạt rõ một ý nghĩa khác
2.1. "Chủ đầu t−" là .....(tên giao dịch Chủ đầu t−) nh− đã nói trong phần mở đầu và những ng−ời có quyền kế thừa hợp phỏp của Chủ đầu tư mà không phải là bất kỳ đối t−ợng nào do ng−ời đó uỷ quyền.
2.2. "T− vấn giám sát thi công xây dựng công trình" là .........(tên của TVGS trong đơn dự thầu đ−ợc Chủ đầu t− chấp thuận) nh− đ−ợc nêu ở phần mở đầu và những ng−ời kế thừa hợp pháp của TVGS mà không phải là bất kỳ đối t−ợng nào do ng−ời đó uỷ quyền. 
2.3. “Dự án” là dự án ... (tên dự án).
2.4. “Công trình” là các công trình ... (tên công trình) đ−ợc thực hiện bởi Nhà thầu thiết kế theo Hợp đồng thiết kế đã ký kết.
2.5. “Hạng mục công trình” là một công trình đơn lẻ đ−ợc nêu trong hợp đồng (nếu có).
2.6. “Đại diện Chủ đầu t−” là ... (ng−ời đ−ợc Chủ đầu t− nêu ra trong Hợp đồng hoặc đ−ợc chỉ định cho từng giai đoạn theo Điều ... Khoản ... [Đại diện của Chủ đầu t−]) và điều hành công việc thay mặt cho Chủ đầu t−. 
2.7. “Đại diện của TVGS” là ... (ng−ời đ−ợc TVGS nêu ra trong Hợp đồng hoặc đ−ợc TVGS chỉ định theo Khoản ... [Đại diện của TVGS] và điều hành công việc thay mặt TVGS.
2.8. “Hợp đồng” là phần 1, phần 2 và các tài liệu kèm theo hợp đồng... (theo qui định tại Khoản 1.1 [Hồ sơ hợp đồng]).
2.9. “Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−” là toàn bộ tài liệu theo qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−].
2.10. “Hồ sơ Dự thầu hoặc Hồ sơ đề xuất của TVGS” là hồ sơ kèm theo đơn dự thầu đ−ợc ký bởi TVGS do TVGS đệ trình đ−ợc đ−a vào trong hợp đồng theo qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ dự thầu hoặc sồ sơ đề xuất của TVGS].
2.11. “Bên” là Chủ đầu t− hoặc TVGS tuỳ theo ngữ cảnh.
2.12. “Ngày” trừ khi đ−ợc qui định khác trong hợp đồng, “ngày” đd−ơng lịch và tháng đ−ợc hiểu là tháng d−ơng lịch.
2.13. “Bất khả kháng” đ−ợc định nghĩa tại Điều ... [Bất Khả kháng]
2.14. “Luật” là toàn bộ hệ thống luật pháp của n−ớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản h−ớng dẫn có liên quan.
2.15. “Văn bản chấp thuận” là thể hiện sự chấp thuận chính thức của CĐT về bất kỳ ghi nhớ hoặc thoả thuận nào giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng. 
2.16. “Phụ lục hợp đồng” là những trang hoàn chỉnh nhằm làm rõ một nội dung trong hợp đồng, đ−ợc gọi tên là Phụ lục của Hợp đồng và là một phần không tách rời của Hợp đồng. 
2.17. “Công việc” đ−ợc hiểu là các dịch vụ do TVGS thực hiện theo quy định tại Điều 3 [Mô tả phạm vi công việc].−ợc hiểu là ngày 
Điều 3. Mô tả phạm vi công việc
Chủ đầu t− đồng ý thuê và TVGS đồng ý nhận thực hiện các công việc giám sát thi công xây dựng cho công trình, hạng mục công trình ... (tên công trình, hạng mục công trình) hoặc cho gói thầu (tên, số gói thầu) thuộc dự án ... (tên dự án) nh− sau:
1. Giám sát chất l−ợng thi công xây dựng công trình: 
a- Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng theo qui định của pháp luật;
b- Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi công xây dựng công trình với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng, bao gồm:
+ Kiểm tra về nhân lực, thiết bị thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình đ−a vào công tr−ờng;
+ Kiểm tra hệ thống quản lý chất l−ợng của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
+ Kiểm tra giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật t− có yêu cầu an toàn phục vụ thi công xây dựng công trình; 
+ Kiểm tra phòng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng phục vụ thi công xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng công trình. 
c- Kiểm tra và giám sát chất l−ợng vật t−, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào công trình do nhà thầu thi công xây dựng công trình, nhà thầu cung cấp thiết bị thực hiện theo yêu cầu của thiết kế, bao gồm: 
+ Kiểm tra giấy chứng nhận chất l−ợng của nhà sản xuất, kết quả thí nghiệm của các phòng thí nghiệm hợp chuẩn và kết quả kiểm định chất l−ợng thiết bị của các tổ chức đ−ợc cơ quan nhà n−ớc có thẩm quyền công nhận đối với vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt cho công trình tr−ớc khi đ−a vào công trình; 
+ Tr−ờng hợp nghi ngờ các kết quả kiểm tra chất l−ợng vật liệu, thiết bị lắp đặt vào công trình do nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu cung cấp thiết bị thực hiện thì TVGS báo cáo chủ đầu t− để tiến hành thực hiện kiểm tra trực tiếp vật t−, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào công trình xây dựng.
d- Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình, bao gồm:
+ Kiểm tra biện pháp thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình; 
+ Kiểm tra và giám sát th−ờng xuyên có hệ thống quá trình nhà thầu thi công xây dựng công trình triển khai các công việc tại hiện tr−ờng. Kết quả kiểm tra đều phải ghi nhật ký giám sát của chủ đầu t− hoặc biên bản kiểm tra theo quy định;
+ Xác nhận bản vẽ hoàn công;
+ Nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về quản lý chất l−ợng công trình xây dựng (Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... của Chính phủ về quản lý chất l−ọng công trình);
+ Tập hợp, kiểm tra tài liệu phục vụ nghiệm thu công việc xây dựng, bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng, nghiệm thu thiết bị, nghiệm thu hoàn thành từng hạng mục công trình xây dựng và hoàn thành công trình xây dựng;
+ Phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế để đề nghị chủ đầu t− điều chỉnh hoặc yêu cầu nhà thầu thiết kế điều chỉnh; 
+ Phối hợp với chủ đầu t− tổ chức kiểm định lại chất l−ợng bộ phận công trình, hạng mục công trình và công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất l−ợng;
+ Phối hợp với chủ đầu t− và các bên liên quan giải quyết những v−ớng mắc, phát sinh trong thi công xây dựng công trình.
2. Giám sát chất l−ợng thi công xây dựng công trình đối với hình thức tổng thầu:
a- Tr−ờng hợp thực hiện hình thức tổng thầu thi công xây dựng và tổng thầu thiết kế, cung ứng vật t− thiết bị, thi công xây dựng công trình (EPC): 
+ Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này đối với tổng thầu và với các nhà thầu phụ;
+ Thực hiện kiểm tra và giám sát theo điểm d khoản 1 Điều này đối với tổng thầu xây dựng;
+ Tham gia cùng tổng thầu kiểm tra và giám sát thi công xây dựng của các nhà thầu phụ. 
b- Tr−ờng hợp thực hiện hình thức tổng thầu chìa khóa trao tay: 
+ Trên cơ sở tiến độ thi công xây dựng công trình và thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng do Nhà thầu trình, T− vấn giám sát nghiên cứu và để xuất trình Chủ đầu t− phê duyệt; 
+ Tr−ớc khi nghiệm thu hoàn thành công trình, TVGS phải tiếp nhận, kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ của tài liệu và đề xuất với chủ đầu t− tiến hành kiểm định chất l−ợng công trình xây dựng nếu thấy cần thiết làm căn cứ để nghiệm thu.
	(Nội dung Chủ đầu t− thuê TVGS của từng dự án cụ thể do các bên tự thoả thuận)
	TVGS đảm bảo giám sát thi công công trình, hạng mục công trình, gói thầu... (tên công trình, hạng mục công trình, gói thầu) thuộc dự án ... (tên dự án) đúng thiết kế, đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đ−ợc áp dụng, bảo đảm công trình đạt chất l−ợng cao, khối l−ợng đầy đủ và chính xác, đúng tiến độ đã đ−ợc duyệt; đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng và phòng chống cháy, nổ. 
	Phạm vi công việc của TVGS đ−ợc thể hiện nh−ng không giới hạn trong Phụ lục số .....[Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−] bao gồm các công việc cụ thể sau:
a) Giai đoạn chuẩn bị thi công xây dựng:
- Lập hệ thống quản lý chất l−ợng phù hợp với yêu cầu của dự án;
- Kiểm tra, báo cáo Chủ đầu t− về các điều kiện khởi công công trình;
- Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về năng lực của các nhà thầu so với hợp đồng đã ký kết;
- Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về tính phù hợp với các yêu cầu của dự án và hợp đồng đã ký đối với các loại vật t−, thiết bị của các nhà thầu chuẩn bị đ−a vào sử dụng cho công trình;
- Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về điều kiện, biệp pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi tr−ờng và phòng chống cháy, nổ trong quá trình thi công xây dựng công trình. 
b) Giai đoạn thực hiện thi công xây dựng:
- Đánh giá, kiểm soát các qui trình, kế hoạch, biện pháp thi công, biện pháp bảo đảm chất l−ợng, hệ thống quản lý chất l−ợng của nhà thầu, đồng thời kiến nghị thay thế hoặc hiệu chỉnh các biện pháp do nhà thầu đ−a ra (nếu cần thiết).
- Đôn đốc các nhà thầu thực hiện hệ thống quản lý chất l−ợng của dự án và các qui định của Nhà n−ớc;
- Kiểm tra, giám sát hệ thống trắc đạc cho công trình của các nhà thầu nh−: toạ độ, cao độ, l−ới khống chế, hệ thống quan trắc, ...;
- Kiểm tra tính phù hợp của các thiết bị thi công và nhân lực của nhà thầu so với hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t− nh−: Kiểm tra tính hợp lệ của các thiết bị, máy móc thi công do nhà thầu trình tr−ớc khi đ−a vào thi công nh−: phải đ−ợc kiểm định của cơ quan có thẩm quyền (đối với các máy móc, thiết bị yêu cầu phải kiểm định); Kiểm tra bố trí nhân lực của nhà thầu để thi công công trình nh−: chứng chỉ hành nghề của lực l−ợng công nhân kỹ thuật, việc bố trí cán bộ kỹ thuật, chỉ huy công tr−ờng, ...
- Kiểm tra, giám sát và chấp thuận biện pháp tổ chức thi công, biện pháp thi công của từng công việc do nhà thầu trình so với yêu cầu của dự án và hợp đồng đã ký kết, cụ thể: Tr−ớc khi triển khai thi công các công việc trọng yếu, TVGS phải yêu cầu nhà thầu trình biện pháp thi công, biện pháp tổ chức thi công để xem xét và chấp thuận; Tr−ờng hợp biện pháp thi công, biện pháp tổ chức thi công của Nhà thầu ch−a phù hợp thì TVGS phải yêu cầu nhà thầu chỉnh sửa cho phù hợp hoặc đề xuất các biện pháp khác thay thế để làm cơ sở cho nhà thầu thi công; Giám sát việc thực hiện các biện pháp thi công và biện pháp tổ chức thi công của nhà thầu so với các biện pháp đã đ−ợc phê duyệt.
- Kiểm tra chứng chỉ, chất l−ợng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng và kết quả thí nghiệm tại các phòng thí nghiệp hợp chuẩn đã đ−ợc nêu trong hợp đồng hoặc đ−ợc Chủ đầu t− chấp thuận do nhà thầu trình tr−ớc khi đ−ợc vào sử dụng cho công trình, cụ thể: Chỉ đ−ợc cho phép sử dụng vào công trình các loại vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng đảm bảo chất l−ợng và phù hợp với yêu cầu của dự án, hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t−; Các loại vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng đ−a vào công trình phải có xuất xứ rõ ràng, chứng chỉ của nhà sản xuất và phải đ−ợc thí nghiệm tại các phòng thí nghiệm hợp chuẩn phù hợp với hợp đồng đã ký; Duy trì th−ờng xuyên và liên tục việc giám sát và các biện pháp kiểm soát chất l−ợng các loại vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng đ−a vào công trình.
- Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về quá trình sản xuất sản phẩm mẫu và sản phẩm đ−ợc sản xuất sẵn;
- Kiểm tra chứng chỉ, chất l−ợng thiết bị công trình và thiết bị công nghệ của nơi sản xuất thiết bị, kết quả kiểm định chất l−ợng của các tổ chức có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo qui định của pháp luật do các nhà thầu trình; nghiệm thu theo các yêu cầu của thiết kế và các qui chuẩn, tiêu chuẩn, qui phạm hiện hành tr−ớc khi cho phép lắp đặt;
- Trong tr−ờng hợp cần thiết, TVGS sẽ tiến hành kiểm tra các phòng thí nghiệm mà nhà thầu sử dụng để thí nghiệm các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng sử dụng cho công trình;
- Tham gia giám sát quá trình thí nghiệm, kiểm định vật liệu, cấu kiện, sản phẩm, thiết bịxây dựng trong tr−ờng hợp cần thiết;
- Giám sát quá trình thi công xây dựng công trình của nhà thầu nhằm tuân thủ đúng thiết kế và các qui định hiện hành của pháp luật;
- Kiểm tra, nghiệm thu các công tác thi công xây dựng công trình theo đúng yêu cầu của thiết kế và đúng các qui định của pháp luật hiện hành;
- Đôn đốc việc lập, kiểm tra và xác nhận các bản vẽ hoàn công theo đúng qui định của pháp luật hiện hành;
- Đôn đốc việc lập, kiểm tra và xác nhận hồ sơ thanh toán, quyết toán theo hợp đồng đã ký kết;
- Quản lý, kiểm tra và tập hợp các hồ sơ tài liệu của dự án bàn giao cho Chủ đầu t− sau khi hoàn thành tất cả các công việc;
- Khi phát hiện thiết bị thi công, việc bố trí nhân lực, các vật liệu, thiết bị công trình và thiết bị công nghệ không phù hợp với hợp đồng đã ký, thì TVGS có quyền: Yêu cầu nhà thầu thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t− và với các qui định hiện hành của pháp luật; Lập biên bản và yêu cầu nhà thầu ngừng thực hiện công việc cho đến khi nhà thầu thực hiện đúng các qui định của hợp đồng đã ký kết, tr−ờng hợp nhà thầu không tuân thủ thì TVGS báo cáo để Chủ đầu t− xử lý phi phạm hợp đồng đối với các nhà thầu; Từ chối nghiệm thu các công tác xây lắp, các giai đoạn xây lắp, việc chạy thử khi không đảm bảo yêu cầu theo hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t−. Việc từ chối nghiệm thu các công việc của TVGS phải đ−ợc thể hiện bằng văn bản gửi cho Chủ đầu t− và nhà thầu trong đó nêu rõ lý do từ chối nghiệm thu.
- Đề xuất các biện pháp để xử lý các khiếm khuyết phát hiện trong quá trình thi công xây dựng và chạy thử;
- Kiểm tra, rà soát lại thiết kế để kịp thời báo cáo Chủ đầu t− các mâu thuẫn, các bất hợp lý trong thiết kế nếu có.
Điều 4. Giá hợp đồng, tạm ứng vμ thanh toán
4.1. Giá hợp đồng
- Giá hợp đồng đ−ợc xác định theo Phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán] với số tiền là: ...... ( Bằng chữ : ....) 
 - Trong đó bao gồm chi phí để thực hiện toàn bộ các công việc đ−ợc thể hiện tại Điều 3 [Mô tả phạm vi công viêc] và Điều 8 [Trách nhiệm và nghĩa vụ của TVGS]; 
- Những chi phí phát sinh theo Điều 6 [Thay đổi và điều chỉnh giá hợp đồng].
4.2. Nội dung của Giá Hợp đồng
 Giá Hợp đồng đã bao gồm: 
- Chi phí nhân công cho chuyên gia, chi phí vật t−, vật liệu, máy móc, chi phí quản lý, chi phí khác, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, thu nhập chịu thuế tính tr−ớc và thuế giá trị gia tăng, nh− đ−ợc chi tiết tại phụ lục số [Giá Hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]
- Chi phí cần thiết cho việc hoàn chỉnh hồ sơ sau các cuộc họp, báo cáo;
- Chi phí đi thực địa, chi phí đi lại khi tham gia vào quá trình nghiệm thu các giai đoạn tại hiện tr−ờng và nghiệm thu chạy thử, bàn giao;
- Chi phí mua tài liệu tham khảo phục vụ cho công việc t− vấn, ...
4.3. Tạm ứng
Thời gian chậm nhất là ... ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc nhận đ−ợc Bảo đảm tạm ứng theo Điều 5 [Bảo đảm thực hiện hợp đồng] Chủ đầu t− ứng tr−ớc cho TVGS ... giá hợp đồng t−ơng ứng số tiền là ... (ĐVN). 
Bằng chữ: ......
4.4. Tiến độ thanh toán
	Việc thanh toán hợp đồng tuân theo tiến độ thanh toán nh− phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán] với các qui định cụ thể nh− sau:
4.4.1. Trong vòng ... ngày kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu hạng mục công trình ... (tên hạng mục công trình), CĐT sẽ thanh toán cho TVGS là ... giá hợp đồng đã ký;
4.4.2. Trong vòng ... ngày kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu hạng mục công trình ... (tên hạng mục công trình tiếp theo), CĐT sẽ thanh toán tiếp cho TVGS là ... giá hợp đồng đã ký; 
4.4.3. Trong vòng ... ngày kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đ−a vào sử dụng, CĐT sẽ thanh toán tiếp cho Nhà thầu là ... giá hợp đồng đã ký;
4.4.4. Trong vòng ... ngày kể từ ngày quyết toán hợp đồng đ−ợc phê duyệt Chủ đầu t− sẽ làm thủ tục thanh toán nốt ... còn lại của Giá hợp đồng đã ký cho TVGS.
4.5. Hồ sơ thanh toán: theo qui định tại phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán.
Điều 5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có) 
5.1. TVGS phải nộp giấy bảo lãnh tạm ứng (nếu có) của Ngân hàng t−ơng đ−ơng với ... giá trị của số tiền tạm ứng theo biểu mẫu nh− Phụ lục số … [Bảo đảm thực hiện hợp đồng] và bảo đảm này phải có hiệu lực cho đến khi Chủ đầu t− thu hồi hết tạm ứng (áp dụng cho tr−ờng hợp yêu cầu phải có bảo đảm tạm ứng).
5.2. TVGS phải nộp giấy bảo lãnh thực hiện hợp đồng (nếu có) của ngân hàng t−ơng đ−ơng ... giá hợp đồng theo đúng biểu mẫu trong phần Phụ lục kèm theo Hợp đồng này. Ngân hàng bảo lãnh là Ngân hàng mà phía TVGS có tài khoản hoạt động tại đó. CĐT sẽ không thực hiện bất cứ một điều khoản thanh toán nào khi ch−a nhận đ−ợc Giấy bảo lãnh hợp lệ của Nhà thầu. 
5.3. TVGS sẽ không đ−ợc trả lại số tiền Bảo lãnh trong tr−ờng hợp TVGS từ chối thực hiện hợp đồng đã ký kết.
5.4. Sau khi TVGS thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình theo hợp đồng, CĐT sẽ có văn bản gửi ngân hàng phát hành giấy Bảo lãnh để trả lại bảo lãnh cho TVGS.
Điều 6. Thay đổi vμ điều chỉnh giá hợp đồng
6.1. Chi phí phát sinh chỉ đ−ợc tính nếu công việc của TVGS gia tăng phạm vi công việc theo yêu cầu của Chủ đầu t−; 
6.2. Kéo dài công việc vì lý do từ phía CĐT hoặc các Nhà thầu xây lắp hoặc các Nhà cung cấp trong quá trình xây dựng Công trình. Thời gian kéo dài chỉ đ−ợc tính bắt đầu sau ... tháng kể từ ngày 

File đính kèm:

  • dochdgs_3132.doc
Hợp đồng liên quan