Mẫu hợp đồng thuê khoán và biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán công việc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu hợp đồng thuê khoán và biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán công việc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hợp đồng khoán công việc CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----***----- HỢP ĐỒNG KHOÁN VIỆC (Số:../HĐKV) ..., ngày .. tháng .. năm .... BÊN A (BÊN THUÊ): CÔNG TY : ......................................................................................... Địa chỉ : ......................................................................................... Điện thoại : .................................... Fax:............................................. Đăng ký kinh doanh : ......................................................................................... Mã số thuế : ......................................................................................... Đại diện : ......................................................................................... Chức vụ : ......................................................................................... BÊN B (BÊN ĐƯỢC THUÊ): Ông/bà : .......................................................................................... Sinh ngày : ........................................................................................... Địa chỉ : .......................................................................................... CMND số : ........................................................... Nơi cấp : ........................................................................................... Hai bên đồng ý ký kết và thực hiện Hợp đồng khoán việc với các điều khoản sau đây: Điều 1. Nội dung công việc ............................................................................. ... - Phương thức giao khoán: ............... - Điều kiện thực hiện hợp đồng: .......................... - Thời gian thực hiện hợp đồng: ..................... - Các điều kiện khác: ........... Lưu ý: Có 2 loại hợp đồng khoán việc, các bạn phải xem xét để lựa chọn nội dung công việc cho phù hợp, những loại công việc mang tính chất ổn định lâu dài thì không được phép ký hợp đồng khoán việc mà phải ký hợp đồng lao động. - Hợp đồng khoán việc toàn bộ là hợp đồng trong đó bên giao khoán trao cho bên nhận khoán toàn bộ các chi phí, bao gồm cả chi phí vật chất lẫn chi phí công lao động có liên quan đến các hoạt động để hoàn thành công việc. Trong khoản tiền người giao khoán trả cho người nhận khoán bao gồm chi phí vật chất, công lao động và lợi nhuận từ việc nhận khoán. - Hợp đồng khoán việc từng phần là hợp đồng mà trong đó người nhận khoán phải tự lo công cụ lao động. Người giao khoán phải trả tiền khấu hao công cụ lao động và tiền công lao động. Điều 2. Tiến độ thực hiện công việc ................................................................................................................... ... Điều 3. Thù lao và tiến độ thanh toán thù lao 3.1. Bên A sẽ trả thù lao cho Bên B để thực hiện các công việc nêu tại Điều 1 Hợp đồng khoán việc này. Tổng mức thù lao là:................. VNĐ. (Bằng chữ:.....................................); 3.2. Sau khi Bên A chuyển cho Bên B các tài liệu, chứng từ cần thiết để Bên B tiến hành công việc thì Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là:................... VNĐ; 3.3. Tiền thù lao còn lại Bên A sẽ thanh toán cho Bên B sau khi hoàn thành công việc theo hợp đồng. 3.4. Hình Thức thanh toán: .......................................................... Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A 4.1. Nghiên cứu kỹ các chứng từ - sổ sách kế toán cho Bên B cung cấp để quyết định cùng tham gia thực hiện; 4.3. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất cho bên B cho để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất; 4.4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và của pháp luật. Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B 5.1. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất; 5.2.Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu và tình trạng đất như đã thoả thuận; 5.3. Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất được chuyển nhượng; 5.4. Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất; 5.5. Đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; 5.6. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng; 5.7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và quy định của pháp luật. Điều 6. Vi phạm hợp đồng và đơn phương chấm dứt 6.1. Trường hợp trong quá trình giám sát, bên giao khoán đánh giá chất lượng công việc không được đảm bảo như cam kết, bên giao khoán có quyền thông báo lại cho bên được giao khoán biết và yêu cầu khắc phục bằng mọi biện pháp. Trường hợp không khắc phục được hoặc cố tính không khắc phục được bên giao khoán việc có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. 6.2. Trường hợp bàn giao công việc chậm hơn so với tiến độ công việc, tùy theo tình hình để các bên đàm phán, gia hạn, thỏa thuận hoặc chấm dứt hợp đồng. 6.3. Trường hợp bên khoán việc chậm thanh toán/tạm ứng, trong thời hạn chậm nhất ...... ngày, bên được khoán việc có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện công việc đã thỏa thuận. Các bên cùng đàm phán giải quyết tranh chấp hợp đồng. Điều 7. Điều khoản chung 7.1. Hai bên cam kết thi hành nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng này; 7.2. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết trước tiên thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì tranh chấp sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết ; 7.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện ngay sau khi Bên B nhận được tiền tạm ứng lần đầu; 7.4. Hợp đồng này gồm trang Điều, được lập thành 02 bản bằng Tiếng Việt có hiệu lực pháp lý như nhau do mỗi bên giữ bản. BÊN A (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BÊN B (ký, ghi rõ họ tên) Cách soạn hợp đồng thuê khoán Góc trên cùng bên trái ghi rõ tên đơn vị, địa chỉ và số của hợp đồng giao khoán (nếu có). Ghi rõ họ tên, chức vụ đại diện cho phòng, ban, bộ phận của bên giao khoán và bên nhận khoán. Thứ nhất: Phần các điều khoản chung: - Phương thức giao khoán: Ghi rõ phương thức giao khoán cho người nhận khoán. - Điều kiện thực hiện hợp đồng: Ghi rõ các điều kiện cam kết của 2 bên khi ký hợp đồng giao khoán. - Thời gian thực hiện hợp đồng: Ghi rõ thời gian thực hiện công việc nhận khoán từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc hợp đồng. - Các điều kiện khác: Ghi rõ các điều kiện khác khi ký kết hợp đồng. Thứ hai: Phần các điều khoản cụ thể: Ghi rõ nội dung các công việc khoán, trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán và người giao khoán (như điều kiện làm việc, yêu cầu sản phẩm (công việc) khoán, thời gian hoàn thành và số tiền phải thành toán) đối với bên nhận khoán. Hợp đồng giao khoán phải có đầy đủ chữ ký, họ tên của đại diện bên giao khoán và đại diện bên nhận khoán, người lập và kế toán trưởng bên giao khoán. Lưu ý khi giao kết hợp đồng thuê khoán công việc, giao khoán công việc * Những trường hợp nào được ký hợp đồng khoán việc? Thông thường, căn cứ vào bản chất công việc, những loại công việc mang tính thời vụ, chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn vào một thời điểm nhất định. Dùng phương pháp loại trừ, những loại công việc mang tính chất ổn định lâu dài sẽ không được phép ký hợp đồng khoán việc mà phải ký hợp đồng lao động, hợp đồng lao động có 03 loại như sau: - Hợp đồng lao động không xác định thời hạn. - Hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng. - Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng. Lưu ý: Không được giao kết hợp đồng khoán việc cho những công việc có tính chất thường xuyên từ 12 tháng trở lên, trừ trường hợp phải tạm thời thay thế người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự, nghỉ theo chế độ thai sản, ốm đau, tai nạn lao động hoặc nghỉ việc có tính chất tạm thời khác. * Ký hợp đồng khoán việc có phải chịu thuế thu nhập cá nhân không? Thu nhập của cá nhân nhân là thu nhập hợp pháp từ hoạt động lao động phát sinh trong quá trình lao động, như vậy, nguồn thu nhập phát sinh từ hợp đồng khoán việc là một trong những thu nhập chịu thuế và được xếp chung vào nhóm thu nhập từ tiền lương, tiền công theo Luật thuế thu nhập cá nhân mới nhất. * Lao động theo hợp đồng khoán việc có được hưởng chế độ BHXH, BHYT không? Theo Luật bảo hiểm xã hội 2014, đối tượng đóng BHXH không bao gồm những người lao động làm việc theo hợp đồng khoán việc. Chỉ những người lao động ký kết hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng xác định thời hạn từ 1 tháng trở lên buộc phải đóng BHXH. Vì vậy, đây là một trường hợp không bắt buộc tham gia BHXH và không hưởng chế độ BHXH. Tuy nhiên, cần phải xét bản chất công việc chính xác để lựa chọn loại hợp đồng cho phù hợp, tránh xảy ra tình trạng ký kết hợp đồng sai quy định, dẫn đến bị xử phạt. Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng khoán việc CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày....... tháng ......... năm ........., Tại ........................ BÊN A (BÊN THUÊ): CÔNG TY : ......................................................................................... Địa chỉ : ......................................................................................... Điện thoại : .................................... Fax:............................................. Đăng ký kinh doanh : ......................................................................................... Mã số thuế : ......................................................................................... Đại diện : ......................................................................................... Chức vụ : ......................................................................................... BÊN B (BÊN ĐƯỢC THUÊ): Ông/bà : .......................................................................................... Sinh ngày : ........................................................................................... Địa chỉ : .......................................................................................... CMND số : ........................................................... Nơi cấp : ........................................................................................... Cùng thanh lý Hợp đồng số: ............. ngày .......... tháng...... năm........... Nội dung công việc đã được thực hiện: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Giá trị hợp đồng đã thực hiện: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Kết luận: ....................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BÊN A (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BÊN B (ký, ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- mau_hop_dong_thue_khoan_va_bien_ban_thanh_ly_hop_dong_giao_k.docx