Mẫu hợp đồng dịch vụ tư vấn theo thời gian trong đấu thầu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu hợp đồng dịch vụ tư vấn theo thời gian trong đấu thầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu hợp đồng dịch vụ tư vấn theo thời gian trong đấu thầu HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ TƯ VẤN (Áp dụng đối với loại hợp đồng theo thời gian) _______, ngày __ tháng __ năm ___ Hợp đồng số: _________ Gói thầu: _________ [Ghi tên gói thầu] Thuộc dự án: ____________ [Ghi tên dự án] - Căn cứ1 _____________ [Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội]; - Căn cứ1 ____________ [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội]; - Căn cứ1 ___________ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu]; - Căn cứ Quyết định số _____ ngày ___ tháng ___ năm _____ của ____ về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] và thông báo kết quả chỉ định thầu số ___ ngày ___ tháng___ năm _____ của bên mời thầu; - Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được chủ đầu tư và nhà thầu trúng thầu ký ngày ___ tháng___ năm _____; Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có: Chủ đầu tư Tên chủ đầu tư ________ [Ghi tên chủ đầu tư] Đại diện là ông/bà: __________________________________________________________ Chức vụ: __________________________________________________________________ Địa chỉ: ___________________________________________________________________ Điện thoại: ________________________________________________________________ Fax: _____________________________________________________________________ E-mail: ___________________________________________________________________ Tài khoản: ________________________________________________________________ Mã số thuế: _______________________________________________________________ Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ____ (trường hợp được ủy quyền). Nhà thầu Tên nhà thầu _______ [Ghi tên nhà thầu được chỉ định thầu] Đại diện là ông/bà: __________________________________________________________ Chức vụ: __________________________________________________________________ Địa chỉ: ___________________________________________________________________ Điện thoại: ________________________________________________________________ Fax: _____________________________________________________________________ E-mail: ___________________________________________________________________ Tài khoản: ________________________________________________________________ Mã số thuế: _______________________________________________________________ Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ____ (trường hợp được ủy quyền). Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ tư vấn với các nội dung sau: Điều 1. Đối tượng hợp đồng Đối tượng hợp đồng là các dịch vụ được nêu chi tiết trong Phụ lục A “Điều khoản tham chiếu”. Điều 2. Hồ sơ hợp đồng Hồ sơ hợp đồng bao gồm các tài liệu sau đây: 1. Văn bản hợp đồng; 2. Phụ lục hợp đồng gồm điều khoản tham chiếu, dự toán kinh phí, danh sách nhân sự của nhà thầu, trách nhiệm báo cáo của nhà thầu; 3. Biên bản hoàn thiện hợp đồng; 4. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 5. Văn bản thỏa thuận của các bên về điều kiện của hợp đồng, bao gồm điều kiện chung, điều kiện cụ thể; 6. Hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ hồ sơ đề xuất của nhà thầu được lựa chọn; 7. Hồ sơ yêu cầu và các tài liệu sửa đổi, bổ sung hồ sơ yêu cầu; 8. Các tài liệu có liên quan. Điều 3. Trách nhiệm của nhà thầu 1. Thực hiện các nghĩa vụ được nêu tại Điều 1 của hợp đồng này; 2. Nộp báo cáo cho chủ đầu tư trong thời hạn và theo các hình thức được nêu trong Phụ lục B “Dự toán kinh phí, danh sách nhân sự của nhà thầu” để thực hiện dịch vụ; 3. Đảm bảo huy động và bố trí nhân sự, dự toán kinh phí được liệt kê tại Phụ Lục C “Trách nhiệm báo cáo của nhà thầu”; 4. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong ĐKC và ĐKCT của hợp đồng. Điều 4. Trách nhiệm của chủ đầu tư 1. Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho nhà thầu theo giá hợp đồng và phương thức nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại ĐKC vàĐKCT của hợp đồng. 2. Chủ đầu tư chỉ định ông/bà _______ [Ghi rõ họ tên] là cán bộ phụ trách của chủ đầu tư để điều phối các hoạt động thuộc phạm vi hợp đồng này. Điều 5. Giá hợp đồng, thời hạn và phương thức thanh toán 1. Giá hợp đồng: ________________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng. Trường hợp giá hợp đồng được ký bằng hai hoặc ba đồng tiền khác nhau thì ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền đó, ví dụ: 3 triệu USD + 7 tỷ VND (ba triệu đôla Mỹ và bảy tỷ đồng Việt Nam)]. Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải trả, chi tiết như sau: - Thù lao cho chuyên gia: Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu thù lao tính theo tháng người hoặc theo tuần, theo ngày, theo giờ(lựa chọn một trong ba nội dung và xóa nội dung còn lại) như đã thống nhất tại Phụ lục C - Chi phí khác ngoài thù lao: Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu các chi phí khác với mức trần là [Ghi giá trị và đồng tiền thanh toán] cho các khoản chi thực tế hoặc khoán gọn(1) dưới đây: + Chi phí công tác (bao gồm chi phí đi lại, phụ cấp công tác và lưu trú), tiền văn phòng phẩm và phôtô, in ấn tài liệu, chi phí liên lạc. Chi phí này sẽ được hoàn trả và cần được chủ đầu tư xác nhận; + Chi phí khác đã được chủ đầu tư phê duyệt. 2. Thời hạn và phương thức thanh toán Thanh toán theo thời hạn và phương thức thanh toán nêu tại Điều 6 ĐKCT. Điều 6. Bảng chấm công Trong quá trình làm việc, kể cả đi công tác, chủ đầu tư điền vào bảng chấm công hoặc giấy tờ hợp lệ khác để xác định thời gian làm việc của nhà thầu. Điều 7. Loại hợp đồng: Hợp đồng này áp dụng loại hợp đồng theo thời gian. Điều 8. Thời gian thực hiện hợp đồng [Nếu thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với Mục 1 Chương I và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên]. Điều 9. Hiệu lực hợp đồng 1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ____________ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng phù hợp với quy định tại Khoản 6 Điều 1 ĐKCT]. 2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định. Hợp đồng được lập thành _____ bộ, chủ đầu tư giữ ______ bộ, nhà thầu giữ _____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau. Đại diện hợp pháp của nhà thầu[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] PHỤ LỤC Phụ lục A: Điều khoản tham chiếu Phụ lục B: Dự toán kinh phí, danh sách nhân sự của nhà thầu Phụ lục C: Trách nhiệm báo cáo của nhà thầu 1 Trường hợp đấu thầu trong nước thì bỏ Khoản này. 1 Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm, đối với gói thầu đơn giản thì có thể quy định ít hơn 3 năm) 1 Nhân sự chủ chốt có hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn ký với nhà thầu. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì kê khai theo mục II và phải nêu rõ lý do. 1 Chỉ áp dụng trong trường hợp tại thời điểm lập HSMQT đã đưa ra được yêu cầu cho một số nhân sự chủ chốt theo quy định tại Khoản 2 Mục 2 Chương II, các nhân sự chủ chốt đó phải kê khai theo Mẫu này. 1 Trường hợp đấu thầu trong nước thì bỏ Khoản này. 1 Trường hợp đấu thầu rộng rãi thì bỏ Khoản này 1 Đối với gói thầu áp dụng phương pháp dựa trên kỹ thuật thì bỏ nội dung này. 1 Tùy theo tính chất của gói thầu mà quy định cho phù hợp. Ví dụ: đáp ứng về vật tư, máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê để phục vụ công việc thí nghiệm.... 1 Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật thì bỏ Khoản này 2 Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giáhoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật thì bỏ Khoản này. 3 Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá cố định hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật thì bỏ Khoản này. 1 Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 10 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyềncho người khác. 2 Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. 3 Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham dự thầu. 1 Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo Mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. 2 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. 1 Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. 2 Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh 1 Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh có thể là người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền. 2 Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh có thể là người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền. 1 Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm, đối với gói thầu đơn giản thì có thể quy định ít hơn 3 năm) 1 Liệt kê các hạng mục công việc phải thực hiện trên cơ sở phù hợp với Mẫu số 9 Phần này. 2 Cột này thể hiện số công của mỗi nhân sự làm việc tại công ty (bằng tổng các cột (1)+(2)+...+(n)). 3 Cột này thể hiện số công của mỗi nhân sự làm việc tại thực địa (hiện trường dự án) (bằng tổng các cột (1)+(2)+...+(n)). 4 Nhân sự chủ chốt có hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn ký với nhà thầu. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì kê khai theo Mục II và phải nêu rõ lý do. 1 Trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong biểu tổng hợp chi phí, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu. 2 Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần thứ hai; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần thứ hai). Nếu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là gian lận theo quy định tại Điểm c, Khoản 4, Điều 89 Luật đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 35 Chương I của HSMT này. 3 Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu. 1 Trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong biểu tổng hợp chi phí, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu. 2 Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều hạng mục công việc, công việc nào đó (nêu rõ hạng mục công việc, công việc được giảm giá). 2 Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần thứ hai; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần thứ hai). Nếu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là gian lận theo quy định tại Điểm c, Khoản 4, Điều 89 Luật đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 35 Chương I của HSMT này. 3 Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu. 1 Trường hợp đấu thầu trong nước thì bỏ cột "Ngoại tệ". 1 Bằng tổng thù lao cho chuyên gia ở hai địa điểm làm việc: công ty và thực địa. 1 Trường hợp sử dụng chuyên gia trong nước, mức lương được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 2 Chi phí xã hội, chi phí quản lý chung bao gồm các chi phí như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật hiện hành; chi phí quản lý của đơn vị quản lý, sử dụng chuyên gia... Nhà thầu liệt kê các chi phí này kèm theo các tài liệu chứng minh. 1 Trường hợp đấu thầu trong nước thì bỏ cột “Ngoại tệ". 1 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. 1 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. 1 Ghi rõ loại chi phí nào thanh toán theo thực tế phát sinh hoặc chi phí nào khoán gọn. 1 Trường hợp chỉ định thầu trong nước thì bỏ Khoản này. 1 Tùy theo tính chất của gói thầu mà quy định cho phù hợp. Ví dụ: đáp ứng về vật tư, máy móc, thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê để phục vụ công việc thí nghiệm.... 1 Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo Mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. 2 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. 1 Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. 2 Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh 1 Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh có thể là người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền. 2 Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh có thể là người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền. 1 Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm, đối với gói thầu đơn giản thì có thể quy định ít hơn 3 năm) 1 Liệt kê các hạng mục công việc phải thực hiện trên cơ sở phù hợp với Mẫu số 9. 2 Cột này thể hiện số công của mỗi nhân sự làm việc tại công ty (bằng tổng các cột (1)+(2)+...+(n)). 3 Cột này thể hiện số công của mỗi nhân sự làm việc tại thực địa (hiện trường dự án) (bằng tổng các cột (1)+(2)+...+(n)). 4 Nhân sự chủ chốt có hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn ký với nhà thầu. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì kê khai theo Mục II và phải nêu rõ lý do. 1 Trường hợp chỉ định thầu nhà thầu trong nước thì bỏ cột “Ngoại tệ”. 1 Bằng tổng thù lao cho chuyên gia ở hai địa điểm làm việc: công ty và thực địa. 1 Trường hợp sử dụng chuyên gia trong nước, mức lương được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 2 Chi phí xã hội, chi phí quản lý chung bao gồm các chi phí như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật hiện hành; chi phí quản lý của đơn vị quản lý, sử dụng chuyên gia... Nhà thầu liệt kê các chi phí này kèm theo các tài liệu chứng minh. 1 Trường hợp đấu thầu trong nước thì bỏ cột “Ngoại tệ". 1 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. 1 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. 1 Ghi rõ loại chi phí nào thanh toán theo thực tế sử dụng, loại chi phí nào khoán gọn
File đính kèm:
- Mẫu hợp đồng dịch vụ tư vấn theo thời gian trong đấu thầu(1).docx