Hợp đồng vận chuyển hàng hóa thường dùng

docx8 trang | Chia sẻ: hopdongchuan | Ngày: 16/09/2022 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng vận chuyển hàng hóa thường dùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tựdo – Hạnh phúc
o0o
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
Số: [sốHợpđồng]/HĐVCHH
Căn cứPháp lệnh hợpđồng kinh tếngày 25-9-1989 của Hộiđồng Nhà nước và Nghị định số17/HĐBT ngày 16-01-1990 của Hộiđồng Bộtrưởng (nay là Chính phủ) quyđịnh chi tiết thi hành Pháp lệnh hợpđồng kinh tế.
Căn cứ[TÊN CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀVẬN TẢI HÀNG HÓA CỦA NGÀNH HOẶCĐỊA PHƯƠNG NẾU CÓ).
Căn cứvào sựthỏa thuận của hai bên.
Hôm nay, ngày .................................tại .......................... .......................
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Chủhàng
- Tên cơquan (hoặc doanh nghiệp): .......................................................
-Địa chỉ: ..................................................................................................
-Điện thoại: .............................................................................................
- Tài khoản số: ..................... Mởtại ngân hàng: .....................................
-Đại diện là Ông (Bà): .................................Chức vụ: ...........................
- Giấyủy quyền số(nếu có): ...................................................................
Viết ngày ........................ do............... chức vụ	ký (nếu có).
Bên B: Bên chủphương tiện
- Tên cơquan (hoặc doanh nghiệp): .......................................................
-Địa chỉ: ..................................................................................................
-Điện thoại: .............................................................................................
- Tài khoản số: ..................... Mởtại ngân hàng: .....................................
-Đại diện là Ông (Bà): .................................Chức vụ: ...........................
- Giấyủy quyền số(nếu có): ...................................................................
Viết ngày ........................ do .............. chức vụ	ký (nếu có).
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợpđồng nhưsau:
Điều 1: Hàng hóa vận chuyển
Tên hàng: Bên A thuê bên B vận tải những hàng hóa sau: [tên hàng hóa]
hàng]
Tính chất hàng hóa:
Bên B cần lưu ý bảođảm cho bên A những loại hàng sauđược an toàn:
[sốloại hoàng hóa] hàng cần giữtươi sống: [tên hàng]
[sốloại hoàng hóa] hàng cần bảo quản khôngđểbiến chất [tên hàng]
[sốloại hoàng hóa] hàng nguy hiểm cần cheđậy hoặcđểriêng [tên
[sốloại hoàng hóa] hàng dễvỡ[tên hàng]
[sốsúc vật] súc vật cần giữsống bình thường [tên súc vật]
Đơn vịtínhđơn giá cước(phải quyđổi theo quyđịnh của Nhà nước,
chỉ được tựthỏa thuận nếu Nhà nước chưa có quyđịnh)
Điều 2:Địađiểm nhận hàng và giao hàng
1/ Bên Bđưa phương tiệnđến nhận hàng tại (kho hàng) sốnhà	do
bên A giao.
(Chú ý:Địađiểm nhận hàng phải là nơi mà phương tiện vận tải có thể vào ra thuận tiện, an toàn).
2/ Bên B giao hàng cho bên A tạiđịađiểm	(có thểghiđịađiểm
mà người mua hàng bên A sẽnhận hàng thay cho bên A).
Điều 3:Định lịch thời gian giao nhận hàng
ST T
Tên hàng
Nhận hàng
Giao hàng
Ghi chú
Số lượng
Địa diểm
Thời gian
Số lượng
Địa điểm
Thời gian
Điều 4: Phương tiện vận tải
1/ Bên A yêu cầu bên B vận tải sốhàng trên bằng phương tiện [TEN PHUONG TIEN] (xe tải, tàu thủy, máy bay v.v).
Phải có những khảnăng cần thiết như:
Tốcđộphảiđạt [sốKm/h] km/ giờ.
Có máy che [chất liệu mái che];
Sốlượng phương tiện là: [sốphương tiện]
2/ Bên B chịu trách nhiệm vềkỹthuật cho phương tiện vận tảiđểbảo
đảm vận tải trong thời gian là: [sốngày tháng năm]
3/ Bên B phải chuẩn bị đầyđủgiấy tờcho phương tịênđi lại hợp lệtrên tuyến giao thôngđóđểvận tải sốhàng hóađã thỏa thuận nhưtrên và chịu mọi hậu quảvềgiấy tờpháp lý của phương tiện vận tải.
4/ Bên B phải làm vệsinh phương tiện vận tải khi nhận hàng chi phí vệ sinh phương tiện vận tải sau khi giao hàng bên A phải chịu là [sốtiền]đồng.
5/ Sau khi bên Bđưa phương tiệnđến nhận hàng mà bên A chưa có hàngđểgiao sau: [sốphút] phút thì bên A phải chứng nhận cho bên Bđem phương tiện về(từ30 phútđến 60 phút có thể đòi về) và phải trảgiá cước của loại hàng thấp nhất vềgiá vận tải theođoạnđườngđã hợpđồng. Trong trường hợp không tìm thấy ngườiđại diện của bên A tạiđịađiểm giao hàng, bên B chờsau 30 phút có quyền nhờ ủy ban nhân dân cơsởxác nhận phương tiện có đến rồi cho phương tiện vềvà yêu cầu thanh toán chi phí nhưtrên.
6/ Bên B có quyền từchối không nhận hàng nếu bên A giao hàng khôngđúng loại hàng ghi trong vậnđơn khi xét thấy phương tiệnđiềuđộng không thích hợp với loại hàngđó, có quyền bắt bên A phải chịu phạt [số tháng] [số%] giá trịtổng cước phí (tươngđương trường hợpđơn phương đình chỉhợpđồng).
7/ Trường hợp bên Bđưa phương tiệnđến nhận hàng chậm so với lịch giao nhận phải chịu phạt hợpđồng là: [sốtiền]đồng/ giờ.
Điều 5: Vềgiấy tờcho việc vận chuyển hàng hóa
1/ Bên B phải làm giấy xác báo hàng hóa (phảiđượcđại diện bên B ký,
đóng dấu xác nhận) trước ..giờso với thờiđiểm giao hàng.
2/ Bên B phải xác báo lại cho bên A sốlượng và trọng tải các phương tiện có thể điềuđộng trong 24 giờtrước khi bên A giao hàng. Nếu bên A không xác báo xin phương tiện thì bên B không chịu trách nhiệm.
3/ Bên A phải làm vậnđơn cho từng chuyến giao hàng ghi rõ tên hàng và sốlượng (phải viết rõ ràng, không tẩy xóa, gạch bỏ, viết thêm, viết chồng hay dán chồngTrường hợp cần sửa chữa, xóa bỏ Phải có ký chứng thực). Bên A phải có trách nhiệm vềnhữngđiều mình ghi vào vậnđơn giao cho bên B.
4/ Bên A phảiđính kèm vậnđơn với các giấy tờkhác cần thiếtđểcác cơquan chuyên trách có thểyêu cầu xuất trình khi kiểm soát như:
Giấy phép lưu thông loại hàng hóađặc biệt.
Biên bản các khoản thuế đãđóng.
[các giấy tờkhác nếu có]
Nếu không cóđủcác giấy tờkhác cần thiết cho việc vận chuyển loại hàng hóađó thì phải chịu trách nhiệm do hậu quả đểthiếu nhưtrên: Phải chịu
phạt chờ đợi là [sốtiền]đồng/ giờ, hàngđểlâu có thểbịhưhỏng, trường hợp hàng bịtịch thu vẫn phải trả đủtiền cướcđã thỏa thuận.
5/ Trường hợp xin vận chuyểnđột xuất hàng hóa. Bên B chỉnhận chở nếu có khảnăng. Trường hợp này bên A phải trảthêm cho bên B một khoản tiền bằng [SO %] giá cước vận chuyển, ngoài ra còn phải chi phí các khoản phí tổn khác cho bên B kểcảtiền phạt dođiềuđộng phương tiện vận tảiđột xuất làm lỡcác hợpđồngđã ký với chủhàng khác (nếu có). Trừcác trường hợp bên A có giấyđiềuđộng phương tiện vận chuyển hàng khẩn cấp theo lệnh của Chủtịchủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộtrưởng Bộgiao thông vận tải trởlên thì không phải nộp các khoản tiền bồi thường các chi phí tổnđó.
Điều 6: Phương thức giao nhận hàng
1/ Hai bên thỏa thuận nhận hàng theo phương thức sau:
Lưu ý: Tùy theo từng loại hàng và tính chất phương tiện vận tải mà thỏa thuận giao nhận theo một trong các phương thức sau:
Nguyênđai, nguyên kiện, nguyên bao.
Theo trọng lượng, thểtích.
Theo nguyên hầm hay container.
Theo ngấn nước của phương tiện vận tải thủy.
2/ Bên Ađềnghịbên B giao hàng theo phương thức [PHUONG THUC].
Điều 7: Trách nhiệm xếp dỡhàng hóa
1/Bên B (A) có trách nhiệm xếp dỡhàng hóa Chú ý:
Tạiđịađiểm có thểtổchức xếp dỡchuyên trách thì chi phí xếp dỡdo chủ hàng (bên A) chịu.
Trong trường hợp chủhàng phụtrách xếp dỡ(không thuê chuyên trách) thì bên vận tải có trách nhiệm hướng dẫn vềkỹthuật xếp dỡ.
2/Thời gian xếp dỡgiải phóng phương tiện là [sốgiờ] giờ.
Lưu ý: Nếu cần xếp dỡvào banđêm, vào ngày lễvà ngày chủnhật bên A phải báo trước cho bên B 24 giờ, phải trảchi phí cao hơn giờhành chính là [SO TIEN]đồng/giờ(tấn).
3/Mức thưởng phạt
Nếu xếp dỡxong trước thời gian quyđịnh và an toàn thì bên sẽthưởng cho bên...........................................Sốtiền	là	[sốtiền]
đồng/giờ.
Xếp dỡchậm bịphạt là: [sốtiền]đồng/ giờ.
Xếp dỡhưhỏng hàng hóa phải bồi thường theo giá trịthịtrường tựdo tạiđịađiểm bốc xếp.
Điều 8: Giải quyết hao hụt hàng hóa
1/ Nếu hao hụt theo quyđịnh dưới mức [số%] tổng sốlượng hàng thì bên B không phải bồi thường (mức này có quyđịnh của Nhà nước phải áp dụng theo, nếu không hai bên tựthỏa thuận).
2/ Hao hụt trên tỷlệcho phép thì bên B phải bồi thường cho bên A theo giá trịthịtrường tựdo tại nơi giao hàng (áp dụng cho trường hợp bên A không cửngười áp tải).
3/ Mọi sựkiện mất hàng bên A phải phát hiện và lập biên bản trước và trong khi giao hàng, nếuđúng thì bên B phải ký xác nhận vào biên bản, nhận hàng xong nếu bên A báo mất mát, hưhỏng bên B không chịu trách nhiệm bồi thường.
Điều 9: Người áp tải hàng hóa (nếu cần)
1/ Bên A cử[sốngười] người theo phương tiệnđểáp tải hàng (có thể ghi rõ họtên).
Lưu ý:Các trường hợp sauđây bên A buộc phải cửngười áp tải: Hàng quý hiếm: vàng, kim cương,đá quý
Hàng tươi sốngđiđường phảiướp; Súc vật sống cần choăn dọcđường; Hàng nguy hiểm;
Các loại súngống,đạn dược; Linh cửu, thi hài.
2/ Người áp tải có trách nhiệm bảo vệhàng hóa và giải quyết các thủ tục kiểm tra liên quanđến hàng hóa trênđường vận chuyển.
3/ Bên B không phải chịu trách nhiệm hàng mất mát nhưng phải có trách nhiệmđiều khiển phương tiệnđúng yêu cầu kỹthuậtđểkhông gây hư hỏng, mất mát hàng hóa. Nếu không giúpđỡhoặcđiều khiển phương tiện theo yêu cầu của người áp tải nhằm giữgìn bảo vệhàng hóa hoặc có hành vi vô trách nhiệm khác làm thiệt hại cho bên chủhàng thì phải chịu trách nhiệm theo phần lỗi của mình.
Điều 10: Thanh toán cước phí vận tải
1/ Tiền cước phí chính mà bên A phải thanh toán cho bên B bao gồm:
Loại hàng thứnhất là: [sốtiền]đồng.
Loại hàng thứhai là: [sốtiền]đồng.
[các loại khác, sốtiền]
Lưu ý:Cước phí phải dựa theođơn giá Nhà nước quyđịnh, nếu không có mớiđược tựthỏa thuận.
+ Tổng cộng cước phí chính là: [sốtiền]đồng.
2/ Tiền phụphí vận tải bên A phải thanh toán cho bên B gồm: (tùy theo chủng loại hợpđồngđểthỏa thuận).
Phí tổnđiều xe một sốquãngđường không chởhàng là [sốtiền]đồng/
km.

Cước qua phà là [sốtiền]đồng.
Chi phí chuyển tải là [sốtiền]đồng.
Phí tổn vật dụng chèn lót là [sốtiền]đồng. Chuồng cũi cho súc vật là [sốtiền]đồng.
Giá chênh lệch nhiên liệu tổng cộng là [sốtiền]đồng. Lệphí bếnđổphương tiện là [sốtiền]đồng.
Kê khai trịgiá hàng hóa hết [sốtiền]đồng. Cảng phí hết [sốtiền]đồng.
Hoa tiêu phí hết [sốtiền]đồng.
3/ Tổng cộng cước phí bằng số: [sốtiền] Bằng chữ: ..............................
4/ Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức sau: ..............................
Điều 11:Đăng ký bảo hiểm
1/ Bên A phải chi phí mua bảo hiểm hàng hóa.
2/ Bên B chi phí mua bảo hiểm phương tiện vận tải với chi nhánh Bảo Việt.
Điều 12: Biện pháp bảođảm thực hiện hợpđồng (nếu cần)
[CAC BIEN PHAP CAN THIET]
Điều 13: Trách nhiệm do vi phạm hợpđồng
1/ Bên nào vi phạm hợpđồng, một mặt phải trảcho bên bịvi phạm tiền phạt vi phạm hợpđồng, mặt khác nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đồng dẫnđến nhưmất mát, hưhỏng, tài sản phải chi phíđểngăn chặn hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợpđồng khác và tiền bồi thường thiệt hại mà bên bịvi phạmđã phải trảcho bên thứba là hậu quảtrực tiếp của sựvi phạm này gây ra.
2/ Nếu bên Ađóng gói hàng mà không khai hoặc khai khôngđúng sự thật vềsốlượng, trọng lượng hàng hóa thì bên A phải chịu phạtđến [SO %] sốtiền cước phải trảcho lô hàngđó.
3/ Nếu bên B có lỗi làm hưhỏng hàng hóa trong quá trình vận chuyển
thì:
Trong trường hợp có thểsửa chữađược nếu bên Ađã tiến hành sửa chữa thì bên B phảiđài thọphí tổn.
Nếu hưhỏngđến mức không còn khảnăng sửa chữa thì hai bên thỏa thuận mức bồi thường hoặc nhờcơquan chuyên môn giámđịnh và xác nhận tỷlệbồi thường.
4/ Nếu bên A vi phạm nghĩa vụthanh toán tổng cước phí vận chuyển thì phải chịu phạt theo mức lãi suất chậm trảcủa tín dụng ngân hàng là [SO %] ngày (hoặc tháng) tính từngày hết hạn thanh toán.
5/ Bên nàođã ký hợpđồng mà không thực hiện hợpđồng hoặcđơn phươngđình chỉthực hiện hợpđồng mà không có lý do chínhđáng thì sẽbị phạt tới [SO %] giá trịphần tổng cước phí dựchi.
6/ Nếu hợpđồng này có một bên nàođó gây rađồng thời nhiều loại vi phạm, thì chỉphải chịu một loại phạt có sốtiền phạtởmức cao nhất theo các mức phạt mà hai bênđã thỏa thuận trong hợpđồng này, trừcác loại trách hiệm bồi thường khi làm mất mát hoặc hưhỏng hàng hóa lúc vận chuyển.
Điều 14: Giải quyết tranh chấp hợpđồng
1/ Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiếnđộthực hiện hợp
đồng.
Nếu có vấnđềbất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết trên cơsởthỏa thuận bìnhđẳng, cùng có lợi (cần lập biên bản ghi toàn bộnội dung sựviệc và phương pháp giải quyết đã áp dụng).
2/ Trường hợp các bên không tựgiải quyết xongđược thì thống nhất sẽ khiếu nại tới tòa án [tên tòa án kinh tế] là cơquan cóđủthẩm quyền giải quyết những tranh chấp trong hợpđồng này.
3/ Chi phí cho những hoạtđộng kiểm tra xác minh và lệphí tòa án do bên có lỗi chịu.
Điều 15: Các thỏa thuận khác, nếu cần.
Điều 16: Hiệu lực của hợpđồng
Hợpđồng này có hiệu lực từngày ... ....................đến ngày ....... .........
Hai bên sẽhọp và lập biên bản thanh lý hợpđồng này vào ngày ...... ...
Hợpđồng nàyđược làm thành [sốbản] bản, có giá trịnhưnhau, mỗi bên giữ[sốbản] bản. Gửi cho cơquan [sốbản] bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A	ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ	Chức vụ
(Ký tên,đóng dấu)	(Ký tên,đóng dấu)

File đính kèm:

  • docxhop_dong_van_chuyen_hang_hoa_thuong_dung.docx
Hợp đồng liên quan