Hợp đồng uỷ nhiệm thu thuế - Mẫu số: 01/UNTH
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng uỷ nhiệm thu thuế - Mẫu số: 01/UNTH, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 01/UNTH (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ................................ HỢP ĐỒNG UỶ NHIỆM THU THUẾ - Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế; - Căn cứ Thông tư số ....../2013/TT-BTC ngày ..../...../2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Căn cứ các Luật thuế; Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên; Hôm nay, ngày ......... tháng ......... năm ................ Tại: ............................................................................................................... Chúng tôi gồm: I. BÊN ỦY NHIỆM THU THUẾ: Cơ quan thuế: ............................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................... Điện thoại: .................................................................................................... Số Tài khoản:................................................................................................ Đại diện là: Ông (Bà) ........................ Chức vụ: .......................................... II. BÊN ĐƯỢC ỦY NHIỆM THU THUẾ: Tên tổ chức, cá nhân: ................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................... Điện thoại: .................................................................................................... Số Tài khoản:................................................................................................ Đại diện là: Ông (Bà) ........................ Chức vụ: .......................................... Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng uỷ nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác (sau đây gọi chung là thuế) với những điều khoản như sau: Điều 1: Phạm vi uỷ nhiệm thu 1. ...(Tên của bên uỷ nhiệm thu)........ uỷ nhiệm cho ...(Tên của bên được uỷ nhiệm thu thuế)............ thực hiện thu một số khoản thuế thuộc phạm vi quản lý của cơ quan thuế trên địa bàn ...(ghi rõ tên địa bàn thực hiện uỷ nhiệm thu)................ 2. Các khoản thuế được uỷ nhiệm thu bao gồm: - Thuế ...(ghi rõ tên của loại thuế thực hiện uỷ nhiệm thu). - Thuế ...(ghi rõ tên của loại thuế thực hiện uỷ nhiệm thu). - V.v. 3. ...(Tên của bên được uỷ nhiệm thu)..................... trong phạm vi được uỷ nhiệm thực hiện các công việc sau đây: (Tuỳ thuộc vào nội dung hợp đồng ký kết, ghi cụ thể các công việc bên được uỷ nhiệm thu phải thực hiện như: Phát tờ khai thuế, đôn đốc người nộp thuế nộp tờ khai thuế; thu tờ khai thuế từ người nộp thuế và nộp cho cơ quan thuế; phát thông báo thuế cho người nộp thuế; thu tiền thuế và nộp tiền thuế đã thu được vào ngân sách nhà nước; cung cấp thông tin về tình hình người nộp thuế phát sinh mới hoặc người nộp thuế có thay đổi quy mô, ngành nghề kinh doanh trên địa bàn được uỷ nhiệm thu) Điều 2: Trách nhiệm và quyền hạn của bên uỷ nhiệm thu trong việc thực hiện hợp đồng 1. Trách nhiệm của bên uỷ nhiệm thu: - Phát hành thông báo nộp thuế giao cho bên được uỷ nhiệm thu thuế cùng với sổ bộ thuế đã duyệt. Thời gian giao thông báo nộp thuế cho bên được uỷ nhiệm thu thuế trước khi hết thời hạn gửi thông báo nộp thuế theo quy định tối thiểu là mười ngày. - Cấp phát đầy đủ, kịp thời tờ khai và biên lai thu thuế cho bên được uỷ nhiệm thu thuế và hướng dẫn bên được uỷ nhiệm thu thuế cấp phát, quản lý, sử dụng tờ khai và biên lai đúng quy định. - Chi trả kinh phí uỷ nhiệm thu theo hợp đồng uỷ nhiệm thu đã ký. - Kịp thời xử lý những khó khăn, vướng mắc phát sinh khi thực hiện hợp đồng và thực hiện chức trách uỷ nhiệm thu thuế của bên được uỷ nhiệm thu. - ...(Các nội dung khác theo thoả thuận). 2. Quyền của bên uỷ nhiệm thu: - Kiểm tra tình hình thu nộp tiền thuế của bên được uỷ nhiệm thu thuế. - Chấm dứt hợp đồng uỷ nhiệm thu khi bên được uỷ nhiệm thu không đủ năng lực và điều kiện thực hiện hợp đồng hoặc có các hành vi vi phạm trong quá trình thực hiện hợp đồng. - ...(Các nội dung khác theo thoả thuận). Điều 3: Trách nhiệm và quyền hạn của bên được uỷ nhiệm thu trong việc thực hiện hợp đồng 1. Trách nhiệm của bên được uỷ nhiệm thu: - Bố trí nhân viên đủ tiêu chuẩn theo quy định của cơ quan thuế để thực hiện hợp đồng uỷ nhiệm thu đã ký. Không được uỷ nhiệm lại cho bất cứ bên thứ ba nào việc thực hiện hợp đồng uỷ nhiệm thu đã ký với cơ quan thuế. - Thực hiện đúng trách nhiệm của bên được uỷ nhiệm thu đã được quy định tại Điều . – Thông tư số ....../2013/TT-BTC ngày ..../...../2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. - Thông báo kịp thời cho bên uỷ nhiệm thu khi không còn đủ năng lực và điều kiện thực hiện theo hợp đồng đã ký. - Thông báo kịp thời cho bên uỷ nhiệm thu những khó khăn, vướng mắc và các nội dung phát sinh làm ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng và thực hiện chức trách uỷ nhiệm thu thuế. - ...(Các nội dung khác theo thoả thuận). 2. Quyền của bên được uỷ nhiệm thu: - Yêu cầu bên uỷ nhiệm thu thanh toán tiền thù lao đúng theo hợp đồng đã ký. - Chấm dứt hợp đồng uỷ nhiệm thu khi bên uỷ nhiệm thu không thực hiện đúng những nội dung đã ký kết. - ...(Các nội dung khác theo thoả thuận). Điều 4: Kinh phí uỷ nhiệm thu 1. Tỷ lệ trích kinh phí uỷ nhiệm thu: Bên được uỷ nhiệm thu được hưởng thù lao uỷ nhiệm thu trích từ kinh phí hoạt động của cơ quan thuế theo mức: - Bằng .... % tổng số thuế thu được đối với thuế ..........; - Bằng .... % tổng số thuế thu được đối với thuế ..........; - Bằng .... % tổng số thuế thu được đối với thuế ..........; 2. Thời gian chi trả kinh phí uỷ nhiệm thu: (Quy định cụ thể về thời gian chi trả như: trả định kỳ theo tháng, quý,....) 3. Hình thức chi trả kinh phí uỷ nhiệm thu: Kinh phí uỷ nhiệm thu được thanh toán bằng chuyển khoản thông qua tài khoản của bên được uỷ nhiệm thu mở tại....................................................................................................................................... Điều 5: Thời hạn uỷ nhiệm thu Thời hạn uỷ nhiệm thu theo hợp đồng này là .............. năm, kể từ ngày....../....../......... đến hết ngày....../......./......... Điều 6. Bổ sung, gia hạn và thanh lý hợp đồng 1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu phát hiện thấy còn những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung đều phải được lập thành văn bản có sự nhất trí của hai bên. 2. Trong quá trình thực hiện hợp đồng đến trước thời điểm kết thúc thời hạn uỷ nhiệm thu, hai bên có thể thoả thuận gia hạn hợp đồng bằng văn bản. 3. Thanh lý hợp đồng: - Trường hợp không có thoả thuận gia hạn hợp đồng thì hợp đồng đương nhiên hết hiệu lực khi kết thúc thời hạn nêu tại Điều 5 - Hợp đồng này. Hai bên thực hiện thanh lý hợp đồng uỷ nhiệm thu theo đúng quy định. - Trường hợp Hợp đồng được gia hạn thêm cho các kỳ tiếp theo thì hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng theo thời gian đã gia hạn và tiến hành thanh lý Hợp đồng khi kết thúc thời gian đã gia hạn. Điều 7: Xử lý tranh chấp 1. Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký. Trường hợp có tranh chấp, hoặc một bên vi phạm hợp đồng thì cả hai bên cùng tự thương lượng, thoả thuận để có hướng xử lý và đạt được kết quả chung trước khi chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Hợp đồng này. 2. Trường hợp việc tự thương lượng và thoả thuận không đạt được kết quả thì vụ việc được đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật. Điều 8: Điều khoản thi hành 1. Hai bên cam kết thực hiện mọi điều khoản đã cam kết trong hợp đồng với tinh thần hợp tác, hỗ trợ. Trường hợp phát sinh hoàn cảnh ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng hai bên sẽ thảo luận để thống nhất giải quyết. 2. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. 3. Hợp đồng này gồm có..... trang, được lập thành.... bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ .... bản và có hiệu lực kể từ ngày........./. BÊN UỶ NHIỆM THU BÊN ĐƯỢC UỶ NHIỆM THU (chức danh người đại diện) (chức danh người đại diện - nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu - nếu có)
File đính kèm:
- hop_dong_uy_nhiem_thu_thue_mau_so_01unth.doc