Hợp đồng thuê xe song ngữ Việt Anh mới nhất
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng thuê xe song ngữ Việt Anh mới nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỢP ĐỒNG THUÊ XE CAR RENTAL CONTRACT No: .................................... Contract Date: .................. - Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự ngày 1 tháng 1 năm 2006; According to the Civil Code became effective as from 01st January 2006; - Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên According to ability and requirement of both parties. Bên A: CÔNG TY .......................................... Party A: ............................................................................................ Địa chỉ: ........................................................ Address: ....................................................... Điện thoại: .................................................... Tel: ............................................................... Fax: ............................................................. Mã số VAT: ................................................... VAT Code: ................................................... Đại diện bởi: ................................................., Giám Đốc. Represented by Mr. ..................................., Director. Bên B: ............................................................................................ Party B: ............................................................................................ Địa chỉ: ................................................................................................................. Address: ................................................................................................................. Điện thoại: ........................... Tel: ........................... Fax: ........................... Mã số thuế: ........................... VAT code: ............................ Số tài khoản: ......................................................... Account No.: ......................................................... Đại diện bởi: ........................... ..........................., Giám đốc Represented by Mr/ Ms. ..........................., Director Sau khi thoả thuận, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê xe với các điều kiện và điều khoản sau: After discussion, both Parties have agreed to sign this contract on the terms and conditions as follows: Điều 1: Thời hạn thuê xe và giới hạn khu vực: Article 1: Rental period and place 1.1 Thời hạn thuê xe là ... bắt đầu từ ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm .... Rental period is ...from .................... to .................... 1.2 Working days: ................. days per month from .....day to .....day, not including Holidays. Ngày làm việc: ... ngày/tháng từ Thứ ... đến Thứ ..., không bao gồm ngày lễ tết. 1.3 Giờ làm việc: mỗi ngày từ ... sáng đến ... tối Working hours: from ............AM to ........... PM daily. 1.4 Giới hạn Km: ... ngày/...Kms Mileage Limit: .............Kms/..........days 1.5 Nơi làm việc: ...................................................................................................... Work based: ...................................................................................................... 1.6 Địa điểm đón khách: theo yêu cầu của người sử dụng. Place to pick up passengers: According to user's requirement. Điều 2: Phương tiện cho thuê và Chi phí: Article 2: Rental vehicles and charges 2.1 Phương tiện cho thuê và phí thuê cơ bản mỗi tháng: Rental vehicles and monthly base charge: No. Kind of Car Quantity Rate/car/month (USD) 1 .......................... ............................. 2.2 Các chi phí khác / Other charges: - Phí ngoài giờ (được tính trước ....... sáng và sau ......... tối ) : USD ......../giờ Over Time rate (before ..... am and after .... pm) : USD .........../hour - Phí vượt giới hạn Km (được tính khi vượt qúa ......Km/tháng) : USD ........./Km Over Limited Mileage rate (excess of .......kms/....days) : USD ............/km - Phí lưu đêm: (được áp dụng khi công tác ngoại thành) : USD ........../đêm Night Stay charge: (Only for out of Ho Chi Minh City) .......: USD .........../night - Phí làm việc ngày Chủ Nhật và Lễ tết:....... : USD ..../...giờ/100Km Sunday and Holiday working charge: ....... : USD ......../.....hours/100Kms 2.3 Tất cả các Chi phí trên đã bao gồm Thuế Giá Trị Gia Tăng. All charges are inclusive of Value Added Tax. 2.4 Trong trường hợp giá cả nhiên liệu trung bình tháng tăng hoặc giảm hơn 10% so với giá nhiên liệu hiện tại (VND ........ ) một mức chi phí phát sinh bổ sung sẽ được áp dụng dựa trên sự thoả thuận bằng văn bản của cả hai bên. In the event that average monthly fuel price increase or decrease more than 10% from the current price (VND ......), the submitted rate may be adjusted upon writing approval of both Parties. 2.5Chi phí thuê xe đã bao gồm Lương tài xế , ăn trưa hàng ngày cho lái xe và nhiên liệu Car rental charges include gasoline and driver's salary, driver’s daily lunch. 2.6 Bên A có trách nhiệm thanh toán phí cầu đường, bến bãi, bến phà, sân bay Road toll fee, parking fee, airport fee, ferry fee will be paid by Party A. 2.7 Bên B có trách nhiệm thanh toán các chi phí phát sinh do tai nạn. All costs and expenses occurred as the consequence of traffic accident will be at Party B's account. Điều 2 Nhân viên lái xe Article 3: Drivers 3.1 Nhân viên lái xe phải có kinh nghiệm, có năng lực và thông thuộc khu vực ........................... Driver should be experienced, competent and familiar with the general ......................... area. 3.2 Nhân viên lái xe phải có khả năng trao đổi bằng tiếng Anh giao tiếp. Driver should have fair English speaking skill. Điều 4: Thanh Toán Article 4: Payment 4.1 Tất cả các chi phí đều được tính dựa trên đồng USD. All rates are quoted in USD. 4.2 Bên B có trách nhiệm báo cáo đầy đủ các lịch trình và chi phí phát sinh thực tế trong tháng . Lấy chữ ký của bên A , nộp cho bên A trong vòng 5 ngày đầu của tháng kế tiếp Party B is responsible for marking a report with all monthly schedule and fees on fac with Party A’s signature and submit to Party A within 5 days at beginning of the next month. 4.3 Bên A có trách nhiệm thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Bên B trong vòng bảy (07) ngày kể từ ngày nhận hoá đơn. Party A is responsible to settle payment to Party B regularly every month in cash or transfer payment to Party B’s Bank within (07) seven days from the issuing date of invoice. Article 5: Other terms and conditions 5.1 Bên B có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ, thủ tục pháp lý để phương tiện chuyên chở nêu trên được lưu thông. Party B is responsible for all legal documents and formalities for transportation of the above-mentioned vehicle. 5.2 Bên B có trách nhiệm đảm bảo mọi điều kiện kỹ thuật an toàn khi cho xe lưu thông. Phương tiện hư hỏng sẽ được thay thế ngay lập tức bằng một phương tiện khác có chất lượng và giá thuê tương đương. Party B is responsible for the technical conditions of the vehicle. Any damaged vehicle shall be replaced immediately by another vehicle of the same quality/ same price. 5.3 Bên A không được phép mang các vật liệu phi pháp, dễ cháy nổ vào phương tiện cho thuê. Party A is not allowed to bring any illegal, flammable, or explosive materials into the vehicle. 5.4 Bất kỳ thay đổi hay bổ sung phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng phải thông báo trước 30 ngày và giải quyết thông qua việc thoả thuận bằng văn bản. Any change and/or supplement that may arise during the implementation course of this contract must be informed 30 days in advance and settled through mutual agreement. 5.5 Trong trường hợp xảy ra tai nạn, bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm giải quyết đối với các bên thứ ba. In case of accident, any liability and settlement of claim lodged by third Parties will be the sole responsibility of Party B. 5.6 Bên B có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các bảo hiểm phương tiện và hành khách (Mức bảo hiểm tối đa là 10,000 USD cho mỗi người). Insuring car and passengers (US$10,000 for each person) are the responsibility of Party B. 5.7 Khi muốn thay đổi phương tiện với bất kỳ lý do nào, Bên B phải thông báo cho bên A và được bên A xác nhận bằng văn bản đồng ý mới có thể thay đổi, ngoại trừ trường hợp xe hư hỏng, hoặc do bên A đề xuất việc thay thế. Party B must inform in writing and get approval from Party A in case of changing the car for any reason, except for car breaks, or the change suggested by Party A. 5.8 Hai bên đồng ý bảo mật các điều khoản của hợp đồng trừ trường hợp có yêu cầu trình theo luật định. The terms of this contract are confidential. Both Parties agree not to disclose them to any person unless applicable law requires. Hợp đồng được lập thành bốn (04) bản chính, gồm hai (02) bản tiếng Anh và hai (02) bản tiếng Việt có giá trị hiệu lực pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ hai (02) bản, gồm một (01) bản tiếng Anh và một (01) bản tiếng Việt. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết. The contract is made into four (04) original copies, two (02) in English and two (02) in Vietnamese of the same validity, each party retains two (02) original copies, one (01) in English and one (01) in Vietnamese. The contract comes into force from the signing date. BÊN A / PARTY A BÊN B / PARTY B Ông Bà / Mr. ................................... Ông Bà / Mr. ................................. Director Một số lưu ý về bản hợp đồng Đây là giao dịch / hợp đồng thuê tài sản được quy định tại Bộ luật dân sự và Luật thương mại (vì Bên cho thuê có chức năng kinh doanh/cho thuê xe ô tô) Mẫu hợp đồng này thuộc loại đơn giản để phục vụ cho mục đích kinh doanh. Về giá thuê, trong hợp đồng tính theo số km sử dụng, các bên có thể thỏa thuận theo giá thuê trọn gói được quy định ở trên. Hợp đồng này nguyên mẫu là hai bên thống nhất nếu có sự khác biệt về ngôn ngữ giữa hai ngoại ngữ, thì tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng. Nói chung, tùy theo tình hình thực tế có thể thỏa thuận thêm về nhiều nội dung, vấn đề khác trong hợp đồng.
File đính kèm:
- hop_dong_thue_xe_song_ngu_viet_anh_moi_nhat.docx