Hợp đồng thuê xe nâng thường sử dụng

docx6 trang | Chia sẻ: hopdongchuan | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng thuê xe nâng thường sử dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY/DOANH NGHIỆP CHO THUÊ	CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tựdo – Hạnh phúc
., ngàythángnăm.
Căn cứBộluật Dân sự2015.
HỢPĐỒNG THUÊ XE NÂNG
Số:/..
Căn cứLuật Doanh nghiệp 2020.
Căn cứLuật Thương mại năm 2005.
Căn cứThông tư51/2015/TT-BLĐTBXH quy chuẩn kỹthuật an toàn laođộng xe nâng hàng sử dụngđộng cơ.
Căn cứQuy chuẩn kỹthuật quốc gia QCVN 25:2015/BLĐTBXH vềan toàn laođộngđối với xe nâng hàng sửdụngđộng cơ, có tải trọng nâng từ1.000kg trởlên.
Căn cứcác quyđịnh liên quan khác.
Căn cứnhu cầu và khảnăng của hai bên.
Hôm nay, ngàythángnăm. tạiđịa chỉ
Chúng tôi gồm:
BÊN A (BÊN CHO THUÊ):
Tên doanh nghiệp:
Mã sốdoanh nghiệp/Mã sốthuế:
SốGiấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh (chỉkê khai nếu không có mã sốdoanh nghiệp/mã số thuế): .
Ngày cấp: ../../	Nơi cấp:
.
Địa chỉtrụsởchính:
Ngườiđại diện theo pháp luật:
Chức danh:.
Sốtài khoản: .
Tại Ngân hàng: .
Hoặc:
Ông/Bà:..Giới tính: 
Sinh ngày:..Dân tộc:..Quốc tịch:
CMND/CCCD số:..
Ngày cấp:Nơi cấp:..
Hộkhẩu thường trú:
Địa chỉhiện tại:
Số điện thoại liên hệ:..Email:
BÊN B (BÊN THUÊ):
Tên doanh nghiệp:
Mã sốdoanh nghiệp/Mã sốthuế:
SốGiấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh (chỉkê khai nếu không có mã sốdoanh nghiệp/mã số thuế): .
Ngày cấp: ../../	Nơi cấp:
.
Địa chỉtrụsởchính:
Ngườiđại diện theo pháp luật:
Chức danh:.
Sốtài khoản: .
Tại Ngân hàng: .
Hoặc:
Ông/Bà:..Giới tính: 
Sinh ngày:..Dân tộc:..Quốc tịch:
CMND/CCCD số:..
Ngày cấp:Nơi cấp:..
Hộkhẩu thường trú:
Địa chỉhiện tại:
Số điện thoại liên hệ:..Email:
Sau khi bàn bạc, chúng tôiđã thống nhất thành lập hợpđồng thuê xe nâng (từgiờgọi tắt là“hợpđồng”) với những nội dung sau:
ĐIỀU 1:ĐỐI TƯỢNG HỢPĐỒNG
Bên Ađồng ý cho bên B thuê xe nâng với nội dung cụthểnhưsau:
1. Thời gian thuê: từ//đến //
2.Địađiểm sửdụng:.
3. Mụcđích sửdụng:..
Bảng thống kê xe nâng:
STT
1
2
3
.
Loại xe nâng
Xuất xứ
Sốlượng
Tải trọng (kg)
Trọng tâm tải (mm)
Chiều cao nâng (mm)
Chiều cao nâng tựdo(mm)
Bán kính chuyển hướng (mm)
Khoảng cách từ đuôi xeđến mặt càng (mm)
Gía thuê (VNĐ)
Tổng:
Tài liệu kèm theo:
Bảng kê khai thông sốvà giá trịxe nâng.
Hồsơkỹthuật xe nâng hàng.
Biên bản nghiệm thu nội bộcủa bên A.
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹthuật và bảo vệmôi trường xe và máy chuyên dùng nhập khẩu.
Hồsơkiểmđịnh an toàn kỹthuật lầnđầu.
Giấy phép lưu hành xe nâng trênđường (nếu cần).
ĐIỀU 2: CÁCH THỨC THỰC HIỆN HỢPĐỒNG:
Bên A là doanh nghiệp cho thuê xe nâng và bên B có nhu cầu sửdụng dịch vụcủa bên A. Do
đó, hai bênđã nhất trí ký kết hợpđồng thuê xe nâng.
Bên Ađồng ý cho bên B thuê xe nâng với những thoảthuận sau:
2.1. Nhà vận chuyển (nếu có):.
2.2. Thời gian vận chuyển:.
Vận chuyển từ:.đến:.
2.3. Phương tiện vận chuyển:..
2.4.Địađiểm giao nhận:.
2.5. Thông tin ngườiđại diện bên B nhận xe: Ông/Bà:..Giới tính: 
Chức vụ:..
Sinh ngày:..Dân tộc:..Quốc tịch:
CMND/CCCD số:..
Ngày cấp:Nơi cấp:..
Hộkhẩu thường trú:
Địa chỉhiện tại:
Số điện thoại liên hệ:..Email:
Bên A có trách nhiệm tìm nhà vận chuyển/vận chuyển xe nângđếnđịađiểm giao nhận và bên A có trách nhiệm thanh toán chi phí vận chuyển.
Bên A phải thực hiện kiểm tra và thửtải của xe nâng trước khi bàn giao cho bên B.
ĐIỀU 3: THANH TOÁN
Bên Ađồng ý cho bên B thuê xe nâng với giá VNĐ(Bằng chữ	Việt
NamĐồng).
Chi phí phụbên B phải thanh toán cho bên A là:
Chi phí vận chuyển:	VNĐ.
– ..
Tổng sốtiền bên B phải thanh toán cho bên A là VNĐ(Bằng chữ	Việt
NamĐồng).
Nếu không có thoảthuận khác, bên B sẽthanh toán cho bên A thành 02 làn:
Lần 1: Sau khi hợpđồng này có hiệu lực, bên B sẽthanh toán trước cho bên A % tổng chi phí.
Lần 2: Sau khi bên B bàn giao lại máy cho bên A, bên B sẽthanh toán cho bên A % tổng chi phí còn lại.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt/Chuyển khoản.
Tài khoản (nếu cần):
– Chủtài khoản: :
– Sốtài khoản: :..
– Tại Ngân hàng: :..
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤBÊN A
Quyền của bên A:
Yêu cầu bên B cung cấp các thông tin cần thiếtđểghi vào hoáđơn và giấy vận chuyển và có quyền kiểm tra tính xác thực của các thông tinđó.
Yêu cầu bên B thanh toánđủchi phí thuê và các chi phí phát sinh.
Có quyềnđơn phương chấm dứt hợpđồng nếu bên B vi phạm các nghĩa vụcủa mình trong hợp
đồng.
Yêu cầu bên B phải bồi thường thiệt hại nếu bên B làm hỏng hóc, mất mát toàn bộhoặc một phần xe nâng trong quá trình sửdụng.
Nghĩa vụcủa bên A:
Tìm kiếm/vận chuyển xe nâng vàđảm bảođược giaođếnđúngđịađiểm giao nhận vàđược người nhận xe xác nhận.
Kiểm tra và bàn giao cho bên Bđúng sốlượng, thông sốkỹthuật, chất lượng của xe nâng theo thoảthuận trong hợpđồng.
Tiếp nhận và hỗtrợxửlý thông tin vận hành xe nâng trong quá trình bên B sửdụng.
Bảo dưỡngđịnh kỳ..tháng/lần trong suốt thời gian cho thuê. Trong trường hợp thời gian khắc phục kéo dài, bên A sẽ đổi xe nâng khác có thông sốkỹthuật tươngđương cho bên B.
Cung cấp những giấy tờtài liệu cần thiết cho bên B theoĐiều 1 hợpđồng này.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤCỦA BÊN B
Quyền của bên B:
Có quyền yêu cầu bên A cung cấpđúng loại xe nâng và tài liệu kèm theo,đúngđịađiểm và giao cho bên Bđúng thoảthuận trong hợpđồng.
Thực hiệnđúng,đầyđủnghĩa vụthanh toán cho bên A theoĐiều 3 hợpđồng này.
Có quyền kiểm tra xe trước khi nghiệm thu.
Có quyềnđơn phương chấm dứt hợpđồng nếu bên A vi phạm các nghĩa vụcủa mình trong hợp
đồng
Nghĩa vụcủa bên B:
Bảo quản xe nâng theođúng tiêu chuẩn	, nếu có hành vi làm mất mát, hỏng hóc, phá
hoại, tựý sữa chữa mà làm hỏng thì phải bồi thường theo giá trịthực tếcủa tài sản.
Sửdụng xe nângđúng mụcđích vàđịađiểm sửdụng theo thoảthuận hợpđồng. Nếu có mục
đích khác, bên B phải báo trước cho bên A và bổsung thoảthuận hợpđồng bằng văn bản.
ĐIỀU 6: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN
Cam kết của bên A
–Đảm bảo sốlượng và chất lượng xe nângđápứngđược nhu cầu của bên B.
Cam kết làm thủtụcđăng ký và bàn giao những giấy tờcần thiết của xe nâng cho bên B.
Cam kết sửa chữa, bảo trì xe nâng theođúngđịnh kỳ.
Cam kết thực hiệnđúng nghĩa vụ được quyđịnh trong hợpđồng.
Cam kết của bên B
Cam kết tính xác thực của các thông tinđã cung cấp cho bên A trong hợpđồng nàyđồng thời sẽchịu tránh nhiệm hoàn toàn vềtính xác thựcđó.
Cam kết thực hiệnđúng,đầyđủnghĩa vụthanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại hợpđồng.
Mọi thayđổi, bổsung vềxe nâng và thông tin giao nhận phải báo trước cho bên A .ngày bắt
đầu vận chuyển.
–Cam kết người vận hành xe nâng của bên B có giấy phép lái xe, chứng chỉvận hành xe nâng an toàn (nếu sửdụng xe nâng trong nhà máy),theođúng quyđịnh pháp luật.
ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢPĐỒNG
Hợpđồng này sẽchấm dứt tại một trong các trường hợp sau:
Khi hoạtđộng thuê và quá trình thanh toán hoàn tất.
Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợpđồng.
Hợpđồng không thểthực hiện do có vi phạm pháp luật.
Hợpđồng không thểthực hiện do nhà nước cấm thực hiện.
Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ	được ghi nhận trong hợpđồng này và bên bịvi
phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợpđồng.
ĐIỀU 8: THANH LÝ HỢPĐỒNG VÀ NGHIỆM THU XE
Khi thời gian thuê xe nâng hết hạn thì hai bên sẽtiến hành thanh lý hợpđồng, lập biên bản nghiệm thu xe và bên B bàn giao xe cho bên A.
ĐIỀU 9: MỨC PHẠT VI PHẠM HỢPĐỒNG
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợpđồng thì bên còn lại có các quyền yêu cầu bồi thường vàđược bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tếphát sinh bởi hành vi vi phạm.
Trường hợp xe nâng hỏng hóc, mất mát do lỗi của bên B thì:
Nếu bên B làm hỏng hóc, mất mát một phần xe nâng và bên A có thểbùđắpđược thì bên B phải trảchi phí cho phần hỏng hóc, mất mátđó.
Nếu bên B làm hỏng hóc, mất mát toàn bộxe nâng và thì bên A có nghĩa vụbồi thường theo giá trị đã khai trong bảng kê khai thông sốvà giá trịxe nâng theo thoảthuận hai bên.
Hoặc theo mức do hai bên thỏa thuận.
Trường hợp một trong hai bên vi phạm nghĩa vụthời gian giao nhận thì phải bồi thường cho bên còn lại % giá trịhợpđồng.
Trường hợp bên B vi phạm nghĩa vụthanh toán thì phải bồi thường cho bên còn lại % giá trị hợpđồng.
ĐIỀU 10: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bênưu tiên áp dụng giải quyết thông qua traođổi, thương lượng, hòa giải.
Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thểthỏa thuận thì một bên hoặc cảhai bên có quyềnđưa vấnđềtranh chấp ra Tòa án	đểgiải quyết theo quyđịnh của pháp luật.
ĐIỀU 11: HIỆU LỰC HỢPĐỒNG
Hợpđồng có hiệu lực bắtđầu từthờiđiểm các bên ký kết.
Các bên cam kết thực hiệnđầyđủcácđiều khoản của hợpđồng.
Hợpđồng này gồm . trangđược lập thành 02 bản có giá trịpháp lý nhưnhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Hai bênđã cùng nhauđọc lại hợpđồng, thống nhất với nội dung trên vàđồng ý ký tên./.
CHỮKÝ CÁC BÊN
BÊN CHO THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxhop_dong_thue_xe_nang_thuong_su_dung.docx
Hợp đồng liên quan