Hợp đồng thi công, cung cấp lắp đặt hoàn thiện nội thất

docx7 trang | Chia sẻ: hopdongchuan | Ngày: 16/09/2022 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng thi công, cung cấp lắp đặt hoàn thiện nội thất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–o0o——-
Số:../HĐTCNT/ABIG-
HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT
(V/v: Thi công, cung cấp lắp đặt hoàn thiện nội thất)
Căn cứ Bộ Luật Dân Sự được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015;
Căn cứ Luật Thương mại được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005, có hiệu lực ngày 01/01/2006;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày..tháng..năm ., tại văn phòng công ty TNHH Thiết Kế Kiến Trúc ABIG chúng tôi gồm:
BÊN A: CHỦ ĐẦU TƯ
Tên cá nhân : ..
CMND : ..Ngày:..Nơi cấp:..
Địa chỉ liên hệ : .
Điện thoại: 
Email: .
BÊN B : ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
Tên doanh nghiệp : .
Địa chỉ trụ sở chính : 
Xưởng sản xuất: 
Điện thoại : Hotline: 
Mã số thuế : 
Người đại diện :  Chức vụ: 
Website : 
ĐIỀU 1: QUY CÁCH, CHẤT LƯỢNG VÀ BÁO GIÁ SẢN PHẨM
1.1. Bên A đồng ý mua sản phẩm do Bên B cung cấp, chế tạo và lắp đặt để trang bị cho căn hộ chung cư. Chi tiết sản phẩm căn cứ theo bản vẽ đính kèm cùng hợp đồng này và có sự điều chỉnh phù hợp với hiện trạng thực tế của căn hộ.
1.2. Thông số kỹ thuật của sản phẩm do Bên A yêu cầu. Giá cả của từng loại sản phẩm được hai bên thỏa thuận nêu rõ trong báo giá đính kèm cùng hợp đồng này.
1.3. Trường hợp Bên A yêu cầu sửa đổi quy cách sản phẩm thì hai bên phải lập Biên bản sửa đổi sản phẩm và giá cả để có căn cứ lúc nghiệm thu công trình.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
2.1 Giá trị hợp đồng:VNĐ
(Bằng chữ: ..)
– Bảng dự toán các hạng mục sản xuất và thi công được đính kèm với hợp đồng này.
– Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT .
2.2 Phương thức thanh toán: Tiền mặt/Chuyển khoản.
Chủ tài khoản:. Chức vụ: 
Ngân hàng 
Số tài khoản: 
Chi Nhánh: 
2.3 Thời hạn thanh toán:
Lần 1: Bên A tạm ứng cho Bên B 50% giá trị hợp đồng ngay sau khi hợp đồng được ký.
Giá trị thanh toán: = .. VNĐ
( Bằng chữ : ..).
Lần 2: Bên A thanh toán cho Bên B 35% giá trị hợp đồng sau khi lô hàng đầu tiên được chuyển đến hiện trường để lắp đặt:
Giá trị thanh toán: = . VNĐ
( Bằng chữ :..).
Lần 3: Bên A thanh toán cho Bên B 15% giá trị hợp đồng chậm nhất là 03 ngày sau khi Bên B lắp đặt xong hoàn toàn sản phẩm được Bên A nghiệm thu đầy đủ theo quy cách và chất lượng sản phẩm.
Giá trị thanh toán: =. VNĐ
(Bằng chữ: ..).
ĐIỀU 3: THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM BÀN GIAO SẢN PHẨM
3.1 Thời hạn sản xuất và lắp đặt.
Sau khi hai bên ký hợp đồng và nhận tiền cọc thì Bên B sẽ chuyển bản chi tiết 2D hoàn chỉnh cho bên A, tùy vào số lần chỉnh sửa của bên A.
Sau khi bên A duyệt bản chi tiết 2D thì sau 15 ngày bên B sẽ tập kết thiết bị lắp ráp.
Sau thời hạn trên, Bên A sẽ chịu mọi phí tổn liên quan đến thay đổi thiết kế sản phẩm (nếu có).
Bên B sẽ sản xuất và lắp đặt hoàn thiện sản phẩm xong trước 30 ngày ( trừ ngày nghỉ ) kể từ ngày Bên A Chuyển tiền đặt cọc 50% giá trị hợp đồng cho bên B và chốt triển khai 2D.
Tất cả các kích thước khi nghiệm thu sẽ căn cứ vào bản vẽ 2D thực tế đã được ký kết giữa hai bên.
3.2 Địa điểm lắp đặt và bàn giao sản phẩm:
Dự án: .
Địa chỉ : ..
3.3 Phương thức giao nhận và vận chuyển.
Bên B có trách nhiệm vận chuyển và đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển. Các hư hỏng trong quá trình vận chuyển Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Trường hợp xảy ra thiếu hụt hàng so với phiếu giao hàng hoặc hư hỏng do Bên B vận chuyển thì hai bên lập biên bản để Bên B cung cấp bổ sung.
ĐIỀU 4: LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU
4.1 Lắp đặt sản phẩm.
Bên B phải thông báo cho Bên A trước ít nhất 01 ngày trước khi tiến hành lắp đặt sản phẩm.
Bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu có hư hỏng trong quá trình lắp đặt sản phẩm.
4.2 Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm.
Bên A có thể tiến hành kiểm tra sản phẩm trong quá trình sản xuất.
Trong vòng 03 ngày Bên B thông báo đã hoàn thành việc lắp đặt sản phẩm, Bên A phải có trách nhiệm nghiệm thu sản phẩm. Nếu quá thời hạn trên Bên A không nghiệm thu thì việc nghiệm thu đương nhiên được coi như đã hoàn thành và Bên A phải chấp nhận biên bản nghiệm thu do Bên B lập.
Nội dung nghiệm thu: Số lượng, kích thước và chất lượng sản phẩm, sự phù hợp của sản phẩm với hợp đồng và các biên bản có liên quan.
ĐIỀU 5: BẢO HÀNH SẢN PHẨM
5.1 Thời gian bảo hành và các quy định về bảo hành. Thời gian bảo hành sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu và các phụ kiện bảo hành theo thời gian bảo hành nhà sản xuất.
– Phạm vi bảo hành:
o Gỗ cong vênh, nứt nẻ.
o Sơn bong tróc, mất màu.
o Phụ kiện kim khí bị trục trặc, lỏng lẻo, gẫy.
– Phạm vi không bảo hành:
o Gỗ bị ngập nước lâu, cháy nổ, thiên tai.
o Phụ kiện bị rửa bằng hóa chất.
– Thời hạn đáp ứng bảo hành: Từ 3-5 ngày kể từ ngày Bên A thông báo cho Bên B.
5.2 Địa điểm bảo hành
Sản phẩm được bảo hành tại địa điểm lắp đặt. Căn cứ theo Hợp đồng này thì địa điểm bảo hành là:
Dự án: 
Địa chỉ : 
Trường hợp được sự đồng ý của Bên A sản phẩm có thể đem về xưởng của Bên B để sửa chữa thay thế.
ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
6.1 Trách nhiệm của Bên B:
Cung cấp và lắp đặt sản phẩm đúng chất lượng, tiến độ, số lượng theo yêu cầu của Bên A đã được bên B chấp thuận và theo các điều kiện và điều khoản được ghi trong hợp đồng.
Bảo hành sản phẩm theo điều khoản về bảo hành được nêu trong Điều 5 của hợp đồng này.
Trong quá trình lắp đặt sản phẩm nếu Bên B làm hư hại các hạng mục khác của Bên A thì Bên B sẽ phải bồi thường và hoàn trả lại như cũ.
Trong quá trình thi công, Bên B tuân thủ theo quy định của ban quản lý chung cư.
Cung cấp hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho Bên A (nếu có).
6.2 Trách nhiệm của Bên A:
Bàn giao thiết kế cho Bên B, tạo điều kiện cho Bên B đo đạc hiện trạng và lắp đặt sản phẩm.
Thanh toán theo đúng các điều khoản về thanh toán đã ghi trong Điều 2 của hợp đồng này.
Thông báo bằng văn bản cho Bên B về bất cứ sự bổ sung, thay đổi nào về thiết kế và số lượng sản phẩm trước khi Bên B tiến hành sản xuất và các yêu cầu bổ sung, thay đổi đều phải được Bên B chấp thuận bằng văn bản.
Bên A có trách nhiệm làm việc với Bảo vệ, Ban quản lý, Ban quản trị (đối với căn hộ chung cư, văn phòng, cơ quan) hoặc khôi trưởng khu phố (đối với nhà phố). Để cho bên B vận chuyển hàng và thi công đến công trình một cách thuận tiện nhất. Nếu có các phát sinh chi phí như phí thang máy, phí quản lý chung cư, phí vận chuyển, phí vệ sinh môi trường,  thì bên A có trách nhiệm thanh toán.B
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN VI PHẠM VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
7.1 Sau khi ký hợp đồng, nếu Bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng hoặc không nhận hàng thì Bên A phải có trách nhiệm bồi thường cho Bên B một khoản tiền tương đương với 10% (mười phần trăm) của tổng giá trị hợp đồng. Ngoài ra, Bên A còn có trách nhiệm bồi thường cho Bên B một khoản tiền tương đương với 100% (một trăm phần trăm) giá trị của số lượng hàng thực tế mà Bên B đã sản xuất cho Bên A.
7.2 Nếu Bên A thanh toán chậm so với các điều khoản thanh toán ghi trong hợp đồng này thì chịu lãi phạt 0,5%/ngày cho số tiền chậm trả và Bên B có quyền ngưng cung cấp hoặc thu hồi lại sản phẩm đã cung cấp cho Bên A.
7.3 Nếu Bên B không thực hiện giao hàng và lắp đặt đúng tiến độ cho Bên A (do lỗi của Bên B) thì Bên B sẽ chịu mức phạt 0,1%/ngày trên tổng giá trị hợp đồng (trừ trường hợp bất khả kháng như chiến tranh, thiên tai, bão lụt).
ĐIỀU 8: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
8.1 Các tranh chấp khiếu nại liên quan đến hợp đồng này sẽ được các bên giải quyết thông qua thương lượng. Nếu tranh chấp không thể giải quyết thông qua thương lượng theo Điều 8.1 trong vòng 30 ngày kể từ ngày một bên đưa ra thông báo yêu cầu giải quyết tranh chấp thì tranh chấp đó sẽ được đưa ra Tòa án kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh để giải quyết, quyết định của Tòa là quyết định sau cùng ràng buộc hai bên.
8.2 Các chi phí liên quan đến giải quyết tranh chấp sẽ do bên thua kiện chi trả.
8.3 Trong quá trình giải quyết tranh chấp nêu trên, hai Bên có nghĩa vụ tiếp tục thực hiện hợp đồng nếu như không có thỏa thuận nào khác về tạm ngưng hoặc chấm dứt hợp đồng giữa các Bên.
ĐIỀU 9: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG
9.1 Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong hợp đồng này. Bất kỳ sự thay đổi, sửa chữa hoặc bổ sung nào trong hợp đồng này đều không có hiệu lực trừ khi chúng được lập thành văn bản có chữ ký và đóng dấu của hai bên.
9.2 Không bên nào có quyền chuyển nhượng quyền lợi và nghĩa vụ của hợp đồng này cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên kia.
9.3 Hợp đồng này được hai bên cam kết bảo mật. Nếu bên nào vi phạm sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
9.4 Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, có giá trị pháp lý như nhau mỗi bên giữ 01 (một) bản.
9.5 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký cho đến khi biên bản thanh lý hợp đồng được ký và Bên A hoàn thành nghĩa vụ thanh toán. Riêng điều khoản về bảo hành sản phẩm vẫn được thực hiện theo Phiếu bảo hành do Bên B cấp.
Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với tất cả những điều khoản đã ghi trong Hợp đồng này.
Đại diện Bên A 
Đại diện Bên B

File đính kèm:

  • docxhop_dong_thi_cong_cung_cap_lap_dat_hoan_thien_noi_that.docx
Hợp đồng liên quan