Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10.Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp - Trình tự thực hiện: Các bước thực hiện đối với cá nhân (tổ chức): - Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ; - Nộp hồ sở tới Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện Các bước thực hiện đối cơ quan nhà nước: - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. - Cách thức thực hiện; Nộp và nhận trực tiếp tại Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện - Thành phần, số lượng hồ sơ: a.Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Trường hợp chuyển đổi theo chủ trương chung về “dồn điền đổi thửa” thì thực hiện theo quy định sau: - Các hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp tự thoả thuận với nhau bằng văn bản về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; nộp văn bản thoả thuận kèm theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có); - Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn lập phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp chung cho toàn xã, phường, thị trấn (bao gồm cả tiến độ thời gian thực hiện chuyển đổi) và gửi phương án đến Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện; - Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra phương án và chỉ đạo Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc để chuẩn bị hồ sơ địa chính; - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm làm trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính và gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường; - Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ và trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện quyết định; - Uỷ ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm xem xét, ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi và gửi cho Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện 2. Việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân được thực hiện như sau: - Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp nộp một (01) bộ hồ sơ gồm hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có). b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 03 ngày - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân Tổ chức - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Nông nghiệp và PTNT, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận - Lệ phí (nếu có): Không - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân- Mẫu số 37/HĐCN (Thông tư số: 09/TT-BTNMT, ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính. Có hiệu lực: 22/9/2007) - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai 2003 (Có hiệu lực ngày 01/7/2004); - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; - Thông tư số: 09/TT-BTNMT, ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính. Có hiệu lực: 22/9/2007. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 37/HĐCN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Chúng tôi gồm có: Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1): ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1): ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây: ĐIỀU 1. QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...................................... .......................................................................................................................... (2), cụ thể như sau: - Thửa đất số: ................................................... - Tờ bản đồ số:.................................................. - Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................... - Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................) - Hình thức sử dụng: + Sử dụng riêng: ..................................... m2 + Sử dụng chung: .................................... m2 - Mục đích sử dụng:.......................................... - Thời hạn sử dụng:........................................... - Nguồn gốc sử dụng:....................................... Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ............................................. ................................................................................................................................. ĐIỀU 2. GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................... đồng (bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam). 2. Phương thức thanh toán: ............................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật. ĐIỀU 3. VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ......................................... 2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 4. TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp. ĐIỀU 5. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 6. CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây: 1. Bên A cam đoan: 1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; 1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; 1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này: a) Thửa đất không có tranh chấp; b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án; 1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc; 1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. 2. Bên B cam đoan: 2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; 2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất; 2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc; 2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. ĐIỀU ....... (10) ............................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐIỀU ....... ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. Bên A (Ký vµ ghi râ hä tªn)(11) Bên B (Ký vµ ghi râ hä tªn)(11) LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN ..................... Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................) tại.....................................................................................................................(12), tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ................................................. CHỨNG THỰC: - Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là .............................................................. và bên B là …….................................................…….............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng; - Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật; - Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội; - ....................................................................................................................... ........................................................................................................................................................(13) - Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho: + Bên A ...... bản chính; + Bên B ....... bản chính; Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính. Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD. CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp.doc