Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng của Ngân hàng BIDV

docx5 trang | Chia sẻ: hopdongchuan | Ngày: 16/09/2022 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng của Ngân hàng BIDV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
(áp dụng đối với khách hàng vay thấu chi/theo mĩn phục vụ nhu cầu đời sống khơng cĩ TSBĐ đối với KHCN)
Số Hợp đồng: AA/BB/CC/HĐTD
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh ..	(Ngân hàng)
Thơng tin người vay vốn
 Thơng tin cá nhân
Họ và tên:	(Bên vay)
Ngày sinh:
Giới tính:	☐Nam	☐Nữ
Số CMND/Hộ chiếu:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3):
Địa chỉ cư trú hiện tại:
Điện thoại cố định:
Điện thoại di động:
Email:
 Thơng tin gia đình (vợ/chồng khách hàng vay)
Họ và tên:	(Bên vay)
Ngày sinh:
Số CMND/Hộ chiếu:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3):
Địa chỉ cư trú hiện tại:
Điện thoại cố định:
Điện thoại di động:
Email:
 Thơng tin nghề nghiệp
Tên cơ quan cơng tác hiện tại:
Địa chỉ:
Điện thoại liên lạc:
Vị trí cơng tác: 
 Thơng tin về khả năng tài chính
Thu nhập hàng tháng
Nguồn thu nhập
Bên vay
Vợ/chồng (nếu cĩ)
Lương (và các khoản cĩ tính chất lương)
Kinh doanh:
Cho thuê tài sản:
Khác:
Tổng cộng:
Chi phí hàng tháng của gia đình
Sinh hoạt:
Các khoản trả gĩp:
Tổng cộng:
Thu nhập rịng hàng tháng của gia đình (tổng thu nhập - tổng chi phí):	VNĐ/tháng
Tài sản đang sở hữu 
(cĩ giấy tờ sở hữu hợp pháp, hợp lệ)
Loại tài sản
Giá trị tài sản 
(triệu VNĐ)
Đang cầm cố/
thế chấp
Bất
 động sản
1.
☐
2.
☐
Động sản
1.
☐
2.
☐
Tiền gửi tại Ngân hàng
1.
☐
2.
☐
Tài sản khác
1.
☐
2.
☐
3.
4.
Tổng giá trị:
 Thơng tin quan hệ tín dụng ngân hàng
TT
Hình thức vay
Hình thức 
bảo đảm
Ngân hàng
Số tiền vay
(hạn mức)
(triệu VNĐ)
Ngày đáo hạn
Dư nợ hiện tại
(triệu VNĐ)
Số tiền trả nợ hàng tháng 
(triệu VNĐ)
Tín chấp
Bằng 
tài sản
1
☐
☐
2
☐
☐
 Thơng tin người tham chiếu 
(Thơng tin về 1 cá nhân biết rõ về Bên vay nhưng khơng cùng địa chỉ cư trú & cĩ điện thoại mà Ngân hàng cĩ thể liên hệ khi cần)
Họ và tên:
Quan hệ với Bên vay:
Giới tính: ☐Nam	☐Nữ
Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại liên hệ:
Thơng tin khoản vay đề nghị
 1. Phương thức vay
☐ Vay theo mĩn
- Số tiền vay:	VNĐ. Bằng chữ:
- Thời hạn vay:	tháng.
- Kế hoạch trả nợ:
	+ Kỳ trả nợ (gốc và lãi): hàng tháng
	+ Số tiền trả nợ: ☐ Nợ gốc cố định, lãi theo dư nợ thực tế
	 ☐ Trả gĩp:	VNĐ/tháng
	 ☐ Khác:
- Phương thức trả nợ: 	☐ Tự động trừ tài khoản
	☐ Nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Thơng tin rút vốn lần đầu:
	+ Số tiền rút vốn:	VNĐ. Bằng chữ:
	+ Thời điểm rút vốn:
	+ Phương thức rút vốn:
 + Số tài khoản vay:
☐ Cấp hạn mức thấu chi trên tài khoản tiền gửi thanh tốn
- Trị giá hạn mức	VNĐ
Bằng chữ:
- Thời hạn cấp hạn mức: 	tháng.
- Kế hoạch trả nợ: 
	+ Nợ lãi: trả vào ngày 27 hàng tháng.
	+ Nợ gốc: trả vào ngày phát sinh giao dịch ghi cĩ vào tài khoản tiền gửi của Bên vay tại BIDV.	
2. Nguồn trả nợ:
3. Bảng kê mục đích sử dụng vốn vay:
STT
Nội dung
Số tiền
1
2
Tổng cộng:
Thơng tin bảo hiểm
Trường hợp tham gia bảo hiểm người vay vốn - BIC Bình An:
Người được bảo hiểm (NĐBH):
☐ Người vay vốn	 ☐ Người hơn phối ☐ Người đại diện (trường hợp Hộ gia đình/Hộ kinh doanh vay vốn)
Số tiền đề nghị bảo hiểm:	 VNĐ.
Chương trình bảo hiểm và Tỷ lệ phí bảo hiểm: 
☐ Chương trình A (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 01 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thơng thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 100 triệu VNĐ): 0.3%/năm
☐ Chương trình B (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 02 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thơng thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 100 triệu VNĐ): 0.4%/năm
☐ Chương trình C (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 03 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thơng thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 200 triệu VNĐ): 0.45%/năm
☐ Chương trình D (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 04 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thơng thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 200 triệu VNĐ): 0.48%/năm
Lưu ý:
- Trường hợp tử vong do bệnh đặc biệt hoặc bệnh mà cơ quan y tế, cơ quan chức năng Nhà nước khơng xác định được nguyên nhân:
+ Năm bảo hiểm đầu tiên (đủ 12 tháng): chi trả 50% số tiền bảo hiểm của rủi ro ốm đau, bệnh tật thơng thường
+ Từ năm bảo hiểm thứ hai trở đi (trên 12 tháng): chi trả 100% số tiền bảo hiểm của rủi ro ốm đau, bệnh tật thơng thường
- Quyền lợi bảo hiểm bổ sung (áp dụng chung cho tất cả các Chương trình bảo hiểm):
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn (trường hợp NĐBH bị tai nạn cĩ nằm viện điều trị thuộc phạm vi bảo hiểm)
+ Hỗ trợ tiền lãi trong thời gian chờ xử lý hồ sơ khiếu nại (trường hợp NĐBH thuộc phạm vi quyền lợi bảo hiểm cơ bản)
+ Trợ cấp mai táng phí (trường hợp NĐBH tử vong)
Hình thức thanh tốn phí bảo hiểm:
☐ Trả 1 lần tồn bộ phí 	 ☐ Trả hàng năm 
Đăng ký dịch vụ giá trị gia tăng
Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến BIDV e-Banking
BIDV Online (gĩi phi tài chính)
¨ Token ¨ SMS OTP, Số điện thoại nhận OTP:
¨Đăng ký nhận thơng báo từ Ngân hàng
BIDV Online (gĩi tài chính)
BIDV Smartbanking
¨ SMS OTP, Số điện thoại nhận OTP:
¨ Số điện thoại đăng ký dịch vụ:
Tài khoản thanh tốn phí dịch vụ:
Hình thức nhận thơng báo Tên và mật khẩu đăng nhập dịch vụ: ¨Nhận trực tiếp ¨Nhận qua Email
Dịch vụ Vấn tin qua điện thoại di động (BSMS)
Số điện thoại đăng ký sử dụng dịch vụ:
Tài khoản thanh tốn phí dịch vụ:
Tài khoản mặc định cung cấp thơng tin:
Đăng ký các nhĩm dịch vụ sau:
Dịch vụ mặc định đăng ký
Các dịch vụ đăng ký bổ sung nếu Khách hàng cĩ nhu cầu
 Dịch vụ tin nhắn vấn tin
¨ Thơng tin tài khoản tiền gửi
 Dịch vụ nhận tin nhắn quảng cáo, thơng báo
¨ Thơng tin tài khoản tiền vay
 Thơng tin thẻ tín dụng
¨ Thơng tin L/C, bảo lãnh
 Sao kê thẻ tín dụng
¨ Thơng tin thẻ tiết kiệm
¨ Thơng tin tỷ giá, lãi suất, khác
Đánh dấu “Ư” vào ¨ nếu đăng ký sử dụng dịch vụ: ¨ BIDV Online ¨ BSMS
Cam kết của Bên vay
Những thơng tin được cung cấp tại Đề nghị này là đúng sự thật và hồn tồn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của những thơng tin này. Trong trường hợp các thơng tin kê khai ở trên là khơng chính xác và đầy đủ, bất cứ quyền lợi bảo hiểm phát sinh liên quan đến khoản vay của Bên vay tại Ngân hàng sẽ khơng cĩ hiệu lực. Khi đĩ, Bên vay sẽ hồn tồn chịu trách nhiệm về mặt pháp lý trước Ngân hàng và Cơng ty bảo hiểm.
Nếu khơng đủ điều kiện vay vốn theo đề nghị tại mục III trên đây, Bên vay đồng ý vay vốn theo phê duyệt cuối cùng của Ngân hàng.
Bằng việc ký vào Giấy đề nghị này, Bên vay xác nhận đã đọc và đồng ý tuân theo:
☐ Điều kiện và điều khoản vay phục vụ nhu cầu đời sống khơng cĩ TSBĐ đối với khách hàng cá nhân (bao gồm điều khoản và điều kiện vay đối với phương thức vay theo mĩn và/hoặc điều kiện, điều khoản cấp và sử dụng hạn mức thấu chi).
☐ Quy tắc bảo hiểm người vay vốn của Cơng ty Bảo hiểm (trường hợp bên vay tham gia bảo hiểm người vay vốn)
Giấy đề nghị kiêm hợp đồng tín dụng này sau khi được phê duyệt kết hợp với Điều kiện và điều khoản cho vay phục vụ nhu cầu đời sống khơng cĩ TSBĐ đối với khách hàng cá nhân (áp dụng khách hàng vay theo mĩn và/hoặc hạn mức thấu chi) tạo thành Hợp đồng tín dụng, Bên vay cam kết tuân thủ đúng các quy định trong giấy đề nghị kiêm hợp đồng tín dụng này.
Đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thơng tin trên đây vào các mục đích mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần thiết.
Bên vay cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích đã liệt kê tại mục 3.III như trên theo quy định của Pháp luật và sẵn sàng cung cấp các tài liệu sử dụng tiền vay theo yêu cầu của BIDV.
Vợ/chồng Bên vay cĩ trách nhiệm liên đới trả nợ đối với các khoản vay do Bên vay rút, sử dụng trong thời hạn cấp hạn mức thấu chi.
Bên vay đồng ý Ngân hàng được sửa đổi, bổ sung, thay thế bản điều kiện điều khoản vay tiêu dùng khơng cĩ TSBĐ trên cơ sở phù hợp với các quy định của pháp luật.
......................, ngày tháng năm 20
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của đơn vị cơng tác 
- Ơng/Bà	hiện đang cơng tác tại đơn vị chúng tơi theo đúng các thơng tin tại mục I.3 trên đây.
- Thu nhập hàng tháng Ơng/Bà được nhận là:VNĐ
- Trong thời gian Ơng/Bà	chưa trả hết nợ, nếu Ơng/Bà	cĩ bất kỳ thay đổi/ dự định thay đổi nào sau đây, đơn vị chúng tơi sẽ thơng báo kịp thời bằng văn bản cho Ngân hàng và khấu trừ mọi quyền lợi vật chất mà Ơng/Bà..................được hưởng theo chế độ của đơn vị (nếu cĩ) để trả nợ Ngân hàng:
	+ Nộp đơn thơi việc/chấm dứt Hợp đồng lao động.
	+ Điều chuyển, thay đổi sang vị trí cơng tác mới.
	+ Bị thương tật nặng ảnh hưởng đến khả năng lao động.
,ngày..	tháng	năm 20
Người xác nhận 
(ký, ghi rõ họ tên và đĩng dấu)
Các tài liệu kèm theo
☐ Bản photo CMND/Hộ chiếu của Bên vay.
Ký nhận của CB QLKHCN
(ký, ghi rõ họ tên)
☐ Bản photo Hộ khẩu trường trú/Xác nhận tạm trú
☐ Bản photo Hợp đồng lao động/Quyết định biên chế (hoặc giấy tờ khác tương đương)
(ghi rõ nếu là giấy tờ khác:	)
☐ Sao kê tài khoản nhận lương/Bảng lương
☐ Các giấy tờ chứng minh thu nhập khác (nếu cĩ):
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG - ĐỀ XUẤT & PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG* Người cĩ thẩm quyền xác nhận lương là người đứng đầu đơn vị hoặc cấp được ủy quyền xác nhận theo văn bản ủy quyền của đơn vị khách hàng cơng tác... 
Trường hợp thu nợ tự động
Trường hợp thu nợ thủ cơng
1. Thơng tin quan hệ giữa khách hàng với BIDV
- Tổng hạn mức tín dụng khơng cĩ tài sản bảo đảm:	VNĐ.
- Dư nợ khơng cĩ tài sản bảo đảm tại BIDV:	VNĐ.
- Dư nợ cĩ tài sản bảo đảm khác tại BIDV:	VNĐ.
- Dư nợ quá hạn/nợ xấu tại BIDV:	VNĐ.
Thơng tin về nhĩm KH liên quan (nếu cĩ)
Khách hàng liên quan 
Mối quan hệ 
(sở hữu/điều hành/gia đình)
Tổng giới hạn tín dụng
 được cấp (ngắn trung dài hạn, bảo lãnh)
Tổng dư nợ 
tại thời điểm đề xuất cấp tín dụng
Dư nợ
ngắn hạn
Dư nợ 
trung dài hạn
Dư 
bảo lãnh
Đánh giá tổng giới hạn tín dụng mà chi nhánh đã cấp cho nhĩm khách hàng liên quan:
Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ: 
2. Báo cáo tín dụng từ CIC
☐Cĩ báo cáo (đính kèm), mã CIC:	☐Khơng cĩ thơng tin
3. Thơng tin quan hệ giữa khách hàng với các tổ chức tín dụng (TCTD) khác
TT
TCTD
Dư nợ
Nhĩm nợ
Loại TSBĐ
Giá trị TSBĐ
1
2
4. Đề xuất tín dụng
☐Vay theo mĩn
☐Khơng đồng ý cho vay
☐Đồng ý cho vay, với các nội dung cụ thể sau:
- Số tiền vay:	VNĐ. Bằng chữ:
- Thời hạn vay:	tháng.
- Lịch trả nợ:	+ Kỳ trả nợ: định kỳ hàng tháng, vào ngày.hàng tháng
	+ Số tiền trả nợ gốc:
 	+ Số tiền trả nợ lãi: theo dư nợ thực tế.
- Phương thức trả nợ: 
☐Tự động trừ tài khoản số:	của Bên vay tại BIDV.
☐Khác: 
- Lãi suất:	%/năm. Lãi suất quá hạn: 	% lãi suất trong hạn;
Lãi suất được điều chỉnhtháng/lần
- Phí:
- Khoản rút vốn lần đầu: 
	+ Số tiền rút vốn:	VNĐ. Bằng chữ:
	+ Thời điểm rút vốn:
	+ Phương thức rút vốn:
 + Số tài khoản vay:.
☐Thấu chi
☐Khơng đồng ý cho vay
☐Đồng ý cho vay, với các nội dung cụ thể sau:
- Tài khoản cấp hạn mức thấu chi: 
- Giá trị hạn mức:	VNĐ.
Bằng chữ:
- Thời hạn cấp hạn mức:	tháng.
- Lịch trả nợ: 
+ Nợ lãi ☐trả vào ngày 27 hàng tháng (1)
 ☐trả vào ngày . hàng tháng (2)
+ Nợ gốc: trả vào ngày phát sinh giao dịch ghi cĩ vào tài khoản tiền gửi của Bên vay tại BIDV.
- Lãi suất:	%/năm
Lãi suất quá hạn:	% lãi suất trong hạn.
- Phí:
5. Chương trình tín dụng và mã sản phẩm áp dụng
- Chương trình tín dụng (nếu cĩ):
- Mã sản phẩm vay:
Ngân hàng
......................, ngày tháng năm
Cán bộ QLKHCN
(ký, ghi rõ họ tên)
Lãnh đạo PKHCN/PGD
(ký, ghi rõ họ tên)
CẤP CĨ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
(ký, ghi rõ họ tên và đĩng dấu)

File đính kèm:

  • docxgiay_de_nghi_vay_von_kiem_hop_dong_tin_dung_cua_ngan_hang_bi.docx
Hợp đồng liên quan