Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng, đăng kí mở tài khoản thanh toán, phát thẻ ghi nợ tiêu dùng trao ngay của Ngân hàng TPBank

docx4 trang | Chia sẻ: hopdongchuan | Ngày: 16/09/2022 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng, đăng kí mở tài khoản thanh toán, phát thẻ ghi nợ tiêu dùng trao ngay của Ngân hàng TPBank, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG,
ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN THANH TOÁN, PHÁT HÀNH THẺ GHI NỢ TIÊU DÙNG TRAO NGAY
Số:
A. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
I. THÔNG TIN CỦA BÊN VAY
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên*: ........................................................................................................................................................................................................................
(chữ in hoa, chừa khoảng trống giữa họ, tên đệm, tên)
Ngày sinh*: ...........................................................................................................................................Giới tính*: Nam	Nữ
CMND/	CCCD số*: ...........................................................................................Ngày cấp*:..........................................................................
Nơi cấp*: .............................................................................................................................Ngày hết hạn: .....................................................................
Tình trạng hôn nhân*:	Độc thân	Đã kết hôn	Đã ly dị hoặc Góa (chồng/ vợ)
Số thẻ Bảo hiểm Y tế/ Số thẻ nhân viên:..........................................................................................................................................................................
Địa chỉ hiện tại*:
Số, Đường, Phường/Xã/Thị trấn: .............................................................................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ...........................................................................Tỉnh/Thành phố TƯ: ..................................................................
Thời gian cư trú tại địa chỉ hiện tại*: ....... năm	tháng
Địa chỉ từ Sổ Hộ khẩu*:	Giống địa chỉ hiện tại	Khác địa chỉ hiện tại (ghi rõ)
Số, Đường, Phường/Xã/Thị trấn: ..............................................................................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ..........................................................................Tỉnh/Thành phố TƯ: ...................................................................
Số SHK/	CMND/CCCD Chủ hộ*: ......................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc*:	Địa chỉ hiện tại	Địa chỉ Sổ Hộ khẩu	Địa chỉ làm việc
ĐTDĐ*: ..............................................................................................................................................................................................................................
2. THÔNG TIN NGƯỜI HÔN PHỐI (Bắt buộc đối với Bên Vay đã kết hôn)
Họ và tên*: .......................................................................................................................................................................................................................
(chữ in hoa, chừa khoảng trống giữa họ, tên đệm, tên)
CMND/CCCD số:................................................................................................................................... ĐTDĐ*: ...............................................................
3. THÔNG TIN NGƯỜI THAM CHIẾU (khác với Người hôn phối)
Họ và tên Người Thân*:............................................................................................................. ĐTDĐ*:...........................................................................
Họ và tên Đồng nghiệp*: ........................................................................................................... ĐTDĐ*: ..........................................................................
4. THÔNG TIN CÔNG VIỆC
Loại thu nhập cá nhân chính:	Việc làm ổn định	Việc làm không thường xuyên	Tự doanh	Sinh viên	Nghỉ hưu
Tên công ty: ......................................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:........................................................................................................................................................................................................................
Ngành nghề:	Bán lẻ	Dịch vụ	Quân đội/Cảnh sát	Xây dựng	Sản xuất Giao thông	Dịch vụ công cộng	Nông nghiệp	Khác
Phòng/ban: ........................................................................................................................................................................................................................
Số điện thoại công ty: ............................................................ Số nội bộ: ..........................................................................................................................
Chức vụ:	1.Nhân viên 2.Chuyên viên	3.Giám sát/Trưởng phòng	4.Chủ kinh doanh Thời gian công tác: ........năm	tháng
Số năm kinh nghiệm làm việc: ...... năm	tháng
BM01.SP71/CN/TD v1.1	Trang số: 1/4
5. THÔNG TIN THU NHẬP VÀ TÀI CHÍNH
Ngày nhận lương hàng tháng (1 - 31):
Thu nhập ổn định hàng tháng	VND
Phương thức nhận lương chính:	Tiền mặt	Tài khoản TPBank	Tài khoản ngân hàng khác Tình trạng sở hữu nhà ở:	Thuê	Từ công ty	Sở hữu gia đình	Đang thế chấp
Chi phí thuê nhà hàng tháng	VND
Số lượng thành viên gia đình phụ thuộc tài chính:	người
Bảo hiểm nhân thọ: Công ty:..................................................Số hợp đồng: .................................................
Phí hàng tháng	VND
Tổng các khoản nợ phải trả hàng tháng tại TPBank và các Tổ chức Tín dụng khác:	VND
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
1. KHOẢN VAY
1.1. THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ VAY	KÊNH BÁN HÀNG: 	
Hàng hóa 1
Hàng hóa 3
Giá bán sản phẩm
Giá bán sản phẩm
Mã sản phẩm
Mã sản phẩm
Hàng hóa 2
Số tiền đề nghị vay
Giá bán sản phẩm
Thời hạn vay
Mã sản phẩm
Số tiền trả trước
Mã nhân viên bán hàng
Mục đích vay
1.2. THÔNG TIN GIẢI NGÂN
Bên Vay cần đăng ký mở tài khoản tại mục A.II.2 và đồng ý số tiền vay sẽ được giải ngân theo quy định của TPBank
2. ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN THANH TOÁN, PHÁT HÀNH THẺ GHI NỢ (Nếu có)
2.1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN
Tên Tài Khoản Thanh Toán*:...
TUÂN THỦ FATCA	Loại tiền: VND
Bên Vay đồng ý đã đọc các điều khoản cho mục đích tuân thủ FATCA theo Điều kiện và Điều khoản cho vay tiêu dùng cá nhân và xác nhận không liên quan đến các dấu hiệu Hoa Kỳ quy định trong điều khoản.
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ SỬ DỤNG (ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 1*	Mẫu 2*
2.2. THÔNG BÁO GIAO DỊCH QUA TIN NHẮN SMS
Bên Vay sẽ nhận thông báo giao dịch qua tin nhắn SMS miễn phí trong 1 năm đầu tiên. Sau 1 năm, thông báo giao dịch qua tin nhắn SMS sẽ bắt đầu
tính phí, Bên Vay không có nhu cầu sử dụng có thể hủy thông qua dịch vụ Chăm sóc Khách hàng của TPBank.
2.3. ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH THẺ GHI NỢ TIÊU DÙNG TRAO NGAY (Nếu có)
Bên Vay xác nhận đã nhận thẻ ghi nợ tiêu dùng trao ngay có số thẻ như sau*:
9	7	0	4	2	3
Số thẻ này sẽ được kết nối trực tiếp với tài khoản mới mở của Bên Vay theo yêu cầu mở tài khoản thanh toán trên đây.
Chủ thẻ/ Bên Vay
(ký và ghi rõ họ tên*)
3. BẢO HIỂM
Bên Vay đã đọc hiểu Điều kiện và Điều khoản Bảo hiểm Tín dụng được công bố tại website www.tpb.vn và đồng ý mua Bảo hiểm Tín dụng cho toàn bộ thời hạn khoản vay tại mục B. của Đề nghị vay vốn kiêm Hợp đồng tín dung này tại TPBank. Khoản vay được phê duyệt bằng số tiền vay cộng với phí bảo hiểm.
Có	Không
Phí bảo hiểm được tính với 2 mức phí như sau:
1/ Kì hạn khoản vay =24 tháng: 2.5%/năm trên 100% giá trị khoản vay
Bên Vay cam kết đang trong tình trạng sức khỏe bình thường, không bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên, không bị tâm thần, phong, ung thư, không đang thực hiện bất kỳ điều trị y tế (kể cả nội trú hay ngoại trú) nào.
Bên Vay đồng ý mua bảo hiểm
(ký và ghi rõ họ tên)
BM01.SP71/CN/TD v1.1	Trang số: 2/4
B. HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
1. KHOẢN VAY ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
1.1. THÔNG TIN KHOẢN VAY
Khoản vay số
Số tiền vay (VND)
Ngày phê duyệt
Phí bảo hiểm (VND)
Tài khoản thanh toán số
Thời hạn vay (tháng)
Sản phẩm vay
Lãi suất (năm) (Dư nợ giảm dần)
Tổng giá tiền hàng hóa
Lãi suất (tháng) (Dư nợ gốc)
Số tiền trả trước
Số tiền thanh toán hàng tháng
Ngày thanh toán hàng tháng
2. ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG
Bên Vay xác nhận và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin được cung cấp tại Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dung này là cuối cùng, chính xác và xác thực, do chính Bên Vay kê khai và không có thông tin nào được cố ý che giấu.
Bên Vay đồng ý và cho phép TPBank sử dụng bất kỳ thông tin nào trên Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng này để chia sẻ và trao đổi những thông tin liên quan đến Bên Vay và khoản vay của Bên Vay; đồng thời cho phép TPBank tìm kiếm, xác minh, cung cấp thông tin liên quan đến Bên Vay và khoản vay của Bên Vay từ/cho bất kỳ bên thứ ba nào khác theo các quy định của TPBank.
Bên Vay xác nhận đã đọc, hiểu rõ và đồng ý tuân theo bản Điều kiện và Điều khoản Cho vay tín chấp mua hàng hóa tiêu dùng được công bố tại website www.tpb.vn và có hiệu lực tại thời điểm Bên Vay ký Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng này. Bên Vay xác nhận đồng ý rằng TPBank có quyền sửa đổi, bổ sung các Điều kiện và Điều khoản này tại bất kỳ thời điểm nào và thực hiện thông báo cho Bên Vay theo cách mà TPBank cho là phù hợp.
Bên Vay xác nhận đã đọc, hiểu rõ, chấp nhận và đồng ý rằng sẽ tuân theo Điều kiện và Điều khoản mở và sử dụng tài khoản; Điều kiện và Điều khoản phát hành và sử dung Thẻ ghi nợ (nếu có) tại TPBank được công bố trên website www.tpb.vn áp dung cho Tài khoản thanh toán được mở tại Mục A.II.2 Hợp đồng này và có hiệu lực tại thời điểm Bên Vay ký Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng này. Bên Vay xác nhận đồng ý rằng TPBank có quyền sửa đổi, bổ sung các Điều kiện và Điều khoản này tại bất kỳ thời điểm nào và thực hiện thông báo cho Bên Vay theo cách mà TPBank cho là phù hợp. Các sửa đổi, bổ sung sẽ có giá trị ràng buộc nếu Bên Vay tiếp tục sử dung tài khoản và thẻ ghi nợ sau thời điểm việc sửa đổi, bổ sung có hiệu lực.
Bên Vay cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng tài khoản và các dịch vụ đã đăng kí theo quy định của Pháp luật và TPBank, thanh toán đầy đủ các khoản phí liên quan đến tài khoản và thẻ ghi nợ theo biểu phí của TPBank.
Bên Vay ủy quyền cho TPBank được trích tiền lương và các khoản thu nhập hàng tháng và số tiền dư có của Bên Vay từ tài khoản của Bên Vay được mở theo điều A.II.2 Hợp đồng này. Việc ủy quyền này chỉ hết hiệu lực khi Bên Vay đã thanh toán tất cả các khoản nợ gốc, lãi phát sinh tại TPBank.
Bên Vay cam kết trả gốc lãi đầy đủ, đúng hạn.
Bên Vay cam kết sử dụng vốn đúng mục đích vay; đồng ý cung cấp những chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn liên quan đến khoản vay của Bên Vay theo yêu cầu của TPBank.
Bên Vay chấp thuận tất cả các quy định, chính sách của TPBank cho các khoản vay/ sản phẩm thẻ thứ 2 của TPBank ban hành theo từng thời kỳ. Theo đó, TPBank có quyền giải ngân, phát hành thẻ sau khi chấp thuận các khoản vay/ sản phẩm thẻ thứ hai mà không cần Bên Vay ký xác nhận yêu cầu giải ngân/ phát hành thẻ.
Bên Vay hiểu rằng Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng này cùng các Điều kiện và Điều khoản Cho vay tín chấp mua hàng hóa tiêu dùng của TPBank, bản Điều kiện và Điều khoản mở và sử dụng tài khoản, bản Điều kiện và Điều khoản phát hành và sử dung Thẻ ghi nợ (nếu có), bản Điều kiện và Điều khoản Bảo hiểm Tín dụng (nếu tham gia) được công bố tại website www.tpb.vn hợp thành bộ Hợp đồng vay tiền mặt tín chấp giữa TPBank và Khách hàng. Bằng việc ký vào Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng này, Bên Vay chấp thuận bắt đầu quan hệ vay vốn tín dụng với TPBank và chịu quy định bởi điều kiện và điều khoản của hợp đồng này.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm TPBank giải ngân khoản vay.
Trong trường hợp Bên Vay vi phạm cam kết trên, Bên Vay xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
BM01.SP71/CN/TD v1.1	Trang số: 3/4
C. PHẦN XÁC NHẬN KHOẢN VAY
Ngày.. tháng..năm.
Chữ ký của Bên Vay/ Chủ Tài khoản
(ký và ghi rõ họ tên*)
Tôi đã đọc và đồng ý với các thông tin khoản vay được phê duyệt và các điều khoản của hợp đồng này
Những điều kiện trên đã được xác nhận bởi Nhân viên tư vấn tín dụng
Ghi chú: .......................................................................................................................................
Xác nhận của Nhân viên Tư vấn tín dụng
(ký và ghi rõ họ tên*)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày.. tháng..năm.
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TIÊN PHONG
BM01.SP71/CN/TD v1.1	Trang số: 4/4

File đính kèm:

  • docxde_nghi_vay_von_kiem_hop_dong_tin_dung_dang_ki_mo_tai_khoan.docx
Hợp đồng liên quan