Tổng hợp các mẫu hợp đồng lao động

doc26 trang | Chia sẻ: thuthao.90 | Lượt xem: 5727 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp các mẫu hợp đồng lao động, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU MẪU
TỔNG HỢP CÁC MẪU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG CỰC HAY
MỤC LỤC
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG HOẶC HỢP ĐỒNG TUYỂN LAO ĐỘNG
MẪU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG SONG NGỮ ANH – VIỆT: MẪU SỐ 1
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG SONG NGỮ ANH – VIỆT: MẪU SỐ 2
HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG HOẶC 
HỢP ĐỒNG TUYỂN LAO ĐỘNG
- Căn cứ Bộ luật Lao động Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 5/7/1994;
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2002;
- Căn cứ Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/2/2005 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm;
- Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/2/2005 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm,
Hôm nay, ngày tháng năm........, tại......................................... chúng tôi gồm:
Bên A: Tên Doanh nghiệp (hoặc cơ quan, tổ chức) có nhu cầu tuyển dụng/được cung ứng lao động:
- Đại diện là Ông/Bà:........................................................................................
- Chức vụ:........................................................................................................
- Địa chỉ:...........................................................................................................
- Điện thoại:.....................................................................................................
Bên B: Trung tâm giới thiệu việc làm........ hoặc Doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm...........:
- Đại diện là Ông/Bà:........................................................................................
- Chức vụ:........................................................................................................
- Địa chỉ:...........................................................................................................
- Điện thoại:.....................................................................................................
Hai bên thoả thuận và cam kết thực hiện các điều khoản hợp đồng sau đây:
Điều 1: Bên A có trách nhiệm thông báo cho bên B các nội dung sau:
- Tổng số lao động đề nghị bên B cung ứng hoặc tuyển:..... người, trong đó nêu cụ thể từng vị trí công việc với nội dung sau:
+ Số lao động cần tuyển:
+ Độ tuổi:
+ Giới tính:
+ Sức khoẻ
+ Yêu cầu (Văn hoá, trình độ chuyên môn nghề nghiệp, tay nghề, ngoại ngữ, vi tính...):
- Các thông tin về nơi làm việc:
+ Địa điểm làm việc:
+ Thời hạn hợp đồng lao động:
+ Thời gian bắt đầu làm việc:
+ Thời gian thử việc:
+ Điều kiện làm việc:
+ Mức lương:
+ Các chế độ khác:
Điều 2. Hai bên đã thỏa thuận thời gian và phương thức bàn giao lao động, cụ thể như sau:
- Phương thức bàn giao:
- Thời gian bàn giao:
- Địa điểm bàn giao:
- Thanh toán phí, lệ phí:
Điều 3. Bên B có trách nhiệm cung ứng lao động hoặc tuyển lao động theo đúng yêu cầu của bên A.
Điều 4. Bên A có trách nhiệm:
- Thông báo kết quả tuyển lao động cho bên B sau khi bên A giao kết hợp đồng lao động với người lao động. Trường hợp không tuyển dụng, nêu rõ lý do;
- Thực hiện đầy đủ những quy định của pháp luật và các thoả thuận cụ thể với bên B trong hợp đồng này;
- Thông báo cho bên B đối với những lao động (do bên B cung ứng) chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn đối với những lao động được tuyển dụng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày người lao động ký kết hợp đồng lao động và lý do chấm dứt.
Điều 5. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh hai bên cùng bàn bạc, giải quyết đúng chức năng và quyền hạn của mỗi bên theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Hợp đồng này được làm thành bốn bản, hai bản do bên A giữ, hai bản do bên B giữ để thực hiện, có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị đến........... Hai bên phải thanh lý hợp đồng và giải quyết mọi vướng mắc trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng này hết hiệu lực.
Đại diện bên A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Đại diện bên B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***********
	Ngày:	
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Chúng tôi, một bên là: Ông (bà) [HO VA TEN]
Chức vụ: [CHUC VU]
Quốc tịch: Việt Nam
CMND số: [SO CMND]
Đại diện cho: [TEN DOANH NGHIEP]
Địa chỉ: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
Điện thoại: [SO DIEN THOAI] Fax: [SO FAX]
Và một bên là: Ông (bà) [HO VA TEN]
Sinh ngày: [NGAY THANG NAM SINH]
Nơi cư trú: [DIA CHI HIEN NAY]
Nghề nghiệp: [NGHE NGHIEP]
CMND Hộ chiếu số: [SO CMND HOAC HO CHIEU NEU CO]
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng theo những điều khoản sau đây:
Điều 1: Ông(bà) [HO VA TEN] làm cho [TEN DOANH NGHIEP] theo loại hợp đồng lao động với thời hạn xác định từ ngày [NGAY THANG NAM] đến ngày [NGAY THANG NAM] tại [DIA CHI DOANH NGHIEP], với các nhiệm vụ sau:
Điều 2: Giờ làm việc thông thường là 8 giờ/ ngày. Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được [TEN DON VI CAP] cấp phát theo nhu cầu công việc.
Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3: Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động.
3.1. Nghĩa vụ:
- Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của [HO VA TEN CUA CHU DOANH NGHIEP] - [CHUC DANH].
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động: Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động và nội quy của đơn vị.
3.2. Quyền: Người lao động có quyền đề xuất, khiếu nại với một cơ quan thứ ba để thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của Pháp luật hiện hành.
3.3. Tiền lương và quyền lợi:
- Mức lương cơ bản của người lao động là: [SO TIEN]/ tháng và được trả [SO LAN] lần vào ngày [NGAY] của mỗi tháng.
- Công ty cung cấp các thiết bị an toàn lao động theo yêu cầu của công việc.
- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ phép, lễ, việc riêng) không được quá 20 ngày.
- Được hưởng các phúc lợi gồm:
	[CAC CHE DO DUOC HUONG]
Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 4: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
4.1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao động để người lao động đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người lao động.
4.2. Quyền hạn:
Có quyền chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm thời chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 5: Điều khoản chung:
Bản hợp đồng này có hiệu lực từ ngày [NGAY THANG NAM]
Điều 6:
Hợp đồng này làm thành 02 bản.
Một bản do người sử dụng lao động giữ.
Một bản do người lao động giữ.
Làm tại [DIA CHI]
 Người lao động	 Người sử dụng lao động
CÔNG TY TNHH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
---------------------------
Số: VL-...../LTD.
No:........................
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOR CONTRACT
Được ban hành theo Thông tư số ....../........../TT-BLĐTBXH ngày ........ tháng ........ năm .......... của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
Issued under the Circular No ......./........./TT-BLDTBXH dated .........month.........years ........ of the Ministry of Labor, Invalid and Social Affairs
Chúng tôi, một bên là: Ông/Bà 	
We are, from one side: Mr/Ms. 	
Chức vụ: Giám đốc
Position: Director
Đại diện cho: Công ty TNHH	
On behalf of:	Co., Ltd.
Địa chỉ:	
Address: Ngoc Hoi Industrial Zone, Thanh Tri District, Hanoi City
Tel: 	 Fax:	
Và một bên là:	
And from other side:	
Ngày sinh:	
Date of birth:	
Trình độ:	Chuyên môn:	
Degree:	Profession:	
Địa chỉ:	
Home address:	
CMND số:	Cấp ngày:	Tại:	
ID card no #:	Issue date:	Issue at:	
Sổ lao động số (nếu có):	 
Labor book no (If any)	
Điện thoại:	 
Tel:	 
Đồng ý ký hợp đồng lao động này (Hợp đồng) với những điều khoản và điều kiện như sau:
Agreed to sign this labor contract (the “Contract”) with the following terms and conditions:
Điều 1: Điều khoản và công việc trong Hợp đồng
Article 1: Term and job in labor contract
1.1. Loại Hợp đồng:                      Xác định thời hạn, tính từ   ..đến: ..
Kind of Contract:                               Limited, commencing on                             to:
Người sử dụng lao động có quyền chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn nêu trên nếu người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc.
The Employer holds the right to terminate the Contract if the Empolyee does not satisfy the requirement of work.
1.2. Địa điểm làm việc:     Công ty TNHH 
Working place: .... Co., Ltd.
1.3. Chức vụ/chức danh chuyên môn:       Bộ phận: ..
Position/Profession:                                                             Department:
1.4. Mô tả công việc:   Các công việc theo sự phân công của lãnh đạo Công ty.
Job description:     All tasks as assigned by the company's management
Điều 2: Thời gian làm việc
Article 2: Working Hour
Thời giờ làm việc: Theo thời gian biểu do Công ty quy định.
Working time: Follow the working times regulated by the Company
Điều 3: Quyền lợi và nghĩa vụ của Người lao động
Article 3: Obligations, right and benefit of the Employee
3.1. Quyền lợi của người lao động
Right and benefits of the Employee
Đồng phục: Được trang bị đồng phục và bảo hộ lao động
Uniform: Provided with uniform and labor safety facility
Phương tiện đi lại: Theo quy định của Công ty
Mean of Transportation: As regulated by the Company
Lương tháng:                    
Monthly salary:                     
- Lương cơ bản:  USD  tương đương VNĐ
- Basic salary:
- Phụ cấp trách nhiệm: . USD
- Executive allowance:
- Tổng lương:  USD  tương đương VNĐ
- Total:
Hình thức trả lương: Lương được tính và được thanh toán bằng chuyển khoản/tiền mặt vào ngày 5 của tháng kế tiếp.
Method of Payment: Salary to be calculated and  paid on the fifth of the following month by Bank transfer/in cash.
Tăng lương: Theo Quy định của Công ty
Salary Increment: According to the Company’s Policies
Thưởng: Theo quy định của Công ty
Bonus: According to the Company’s Policies
Đào tạo: Theo chương trình và kế hoạch của Công ty.
Training: According to the training schedule and plan arranged by the Company.
Chế độ nghỉ ngơi: Theo quy định của Công ty và pháp luật về lao động hiện hành.
Time of Rest: According to the Company's Labor Regulation and current labor regulations.
Bảo hiểm xã hội và y tế: Người lao động được đóng bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội đúng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm.
Social & health insurance: Social and health insurance of the Employee will be paid in accordance with the regulations on insurance.
3.2. Nghĩa vụ của người lao động
Obligations of the Employee
+ Hoàn thành công việc mình đảm trách nêu trong Hợp đồng, chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, bảo vệ tài sản của Công ty và sẽ chịu trách nhiệm bồi thường những tài sản bị hư hỏng do vô ý, bất cẩn hay cẩu thả hoặc bị mất cắp khi chuyển giao.
+ Fulfill the Job undertaken in this contract, to comply with production and business orders, protect the properties of the Company and shall compensate for damage or loss properties incurred by the Company due to carelessness, negligence or stolen.
+ Nghiêm túc tuân thủ và tôn trọng thời hạn và các cam kết trong hợp đồng. Bồi thường cho Công ty các chi phí đào tạo và/hoặc các cam kết trách nhiệm bằng tiền nêu trong Hợp đồng này hoặc trong quy định của Công ty trong trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn mà không được sự đồng ý của lãnh đạo Công ty.
+ Strictly follow and respect the term of and commiment in the Labor contract. Compensate to the Company all training espenses and/or monetary commitment mentioned in the Labor contract and/or in labor regulations of the Company in the case the Employee intentionally terminate the Labor contracr without approval of the director of the Company.
+ Nghiêm túc tuân thủ và tôn trọng các yêu cầu của lãnh đạo, các nội quy và quy định của Công ty.
+ Strictly follow the instruction of management level, rules and regulations in the Company
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Người sử dụng lao động
Article 4: Obligations and rights of the Employer
4.1. Nghĩa vụ của Người sử dụng lao động
Obligations of the Employer
+ Đảm bảo việc làm và thực hiện đầy đủ các điều đã cam kết trong hợp đồng
+ Ensure the work and completely fulfill all the commitment in the Contract.
+ Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo Hợp đồng.
+ Duly and in time settle all the rights and obligations to the Employee in accordance with the Contract.
4.2. Quyền hạn của người sử dụng lao động
Rights of the Employer
+ Có quyền đình chỉ hoặc áp dụng hình thức kỷ luật theo Luật lao động và Nội quy lao động hoặc chấm dứt Hợp đồng đối với Người lao động vi phạm nội quy, quy định của Công ty hoặc không đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe cũng như chuyên môn.
+ Has the right to suspend or apply disciplinary measures according to labor law and regulations or terminate the contract of the Empolyees who has violated the regulations, rule of the Company or the health and ability could not meet the requirement of work..
+ Người sử dụng lao động có quyền điều chuyển Người lao động sang nơi làm việc khác mà Người sử dụng lao động điều hành hoặc làm chủ theo quy định của pháp luật.
+ Employer reserves the right to transfer the Employee to other property which is owned or managed by the Employer in accordance to the law and regulations.
Điều 5: Điều khoản chung
Article 5: General provisions
5.1. Hợp đồng này được làm và ký ngày: .tại Hà Nội
This contract is made and signed on: ..in Hanoi City
5.2. Hợp đồng này được làm thành 2 bản, Người sử dụng lao động giữ 1 bản và Người lao động giữ 1 bản.
This Contract is made in 2 copies, 1 copies will be kept by the Employer and 1 copy to be kept by the Employee.
Người sử dụng lao động
Employer
Người lao động
Employee
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—oOo—
 TP.Hồ Chí Minh, ngày 02/01/2015
 Tên đơn vị:
Company name:
Số/ Number:
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOUR CONTRACT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/09/2003 của Bộ Lao động – Thương binh – Xã hội)
Issued under the Circular of the Minister of Labour Invalids and Social Affairs No: 21/2003/TT-BLDTBXH on 22 September 2003
Chúng tôi, một bên là Ông / Bà: Quốc tịch:
We employer party, Mr / Ms: Nationality: 
Chức vụ: 
Position: 
Đại diện cho: On behalf of : 
Địa chỉ: 
Address: 
Điện thoại/ Phone: 
Và một bên là Ông / Bà : Quốc tịch: 
And from employee party: M /Mrs: Nationality: 
Sinh ngày: Tại: 
Date of birth: Place of birth: 
Nghề nghiệp: 
Profession: 
Địa chỉ thường trú: 
Permanent address: 
Số CMND: Cấp ngày: Nơi cấp: 
ID Card No: Issued on: Issued at: 
 Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết thực hiện đúng những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and commit to satisfy the followings provisions:
 Điều 1: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ CÔNG VIỆC
Article 1: Contract duration and work
– Loại hợp đồng lao động: Xác định thời hạn từ: đến: 
Category of Labour contract: Definite term from: to: 
– Thử việc: từ/ from: đến/ to:
Probation period from:
– Địa điểm làm việc: 
Place of work: 
 – Chức vụ:
Position
– Công việc phải làm: Theo bảng mô tả công việc được thỏa thuận. Bảng mô tả công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với tình hình sản xuất và kinh doanh của Công ty. 
Work to be done: 
– Được cấp phát những dụng cụ làm việc: Theo yêu cầu của công việc
Working equipment to be provided As per work requirement
 Điều 2: THỜI GIAN LÀM VIỆC
Article 2: Working conditions
– Thời giờ làm việc: 40 giờ/ tuần
Working time: 40 hours/ week
 Điều 3: NGHĨA VỤ, QUYỀN HẠN VÀ QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Article 3: Obligations, Rights and Benefits of the employee
 1. Quyền lợi/ Benefits:
– Phương tiện đi lại làm việc: Theo quy định công ty
Means of business travelline: As per Company Policies
– Mức lương chính hoặc tiền công/ Basic salary or ware:
+ Lương gộp/ gross basic salary:
– Hình thức trả lương: Chuyển khoản
Way of payment: Bank transfer
– Phụ cấp: Theo chính sách công ty
Allowence As per company’s policies
– Được trả lương: 01 lần vào ngày cuối mỗi tháng
To be paid monthly on The last working day of each month
– Tiền thưởng/ Bonus:
+ Tháng lương 13/ 13th month salary
•	Lương tháng thứ 13 được trả cùng với lương tháng 12. Nhân viên chỉ có thể nhận thưởng lương tháng thứ 13 khi vẫn còn làm việc tại công ty vào thời điểm thanh toán.
13th month salary is paid together with Dec payroll. Employees can receive the 13th salary only when they are still with the company time of payment
•	Nhân viên mới được nhận lương tháng thứ 13 theo tỷ lệ số tháng làm việc kể từ ngày vào công ty, kể cả nhân viên đang trong giai đoạn thử việc.
13th month salary is pro-rated for new comers joining the company in the vear, including employees are in probaion peried
+ Thưởng thành tích/ Performance bonus:
•	Thưởng thành tích sẽ được xét duyệt vào tháng 06 và tháng 12 của năm. Thưởng thành tích được trả vào tháng 7 của năm và tháng 01 của năm kế tiếp.
Performance appraisal will be evaluated to June and December of the year. Performance bonus will be paid in July of the year and January of the following year.
 – Chế độ nâng lương: Theo chính sách của công ty
Salary increment policy: As per Company’s policies
– Bảo hiểm bắt buộc: Nhân viên có nghĩa vụ nộp các loại bảo hiểm bắt buộc theo quy định của Luật BHXH Việt Nam hiện hành. Tại thời điểm ký hợp đồng, % đóng BHXH bắt buộc như sau. & đóng BHXH bắt buộc sẽ thay đổi khi luật thay đổi.
Compulsory Insurances In accordances with the current vietnam Social Insurance Law. At the time to sign labor contract, rate of compulsory insurances is as follows. The rate will be cahnged at soon as the Law changes.
•	Bảo hiểm xã hội/ Social insurance: 8%
•	Bảo hiểm y tế/ Health insurance: 1.5%
•	Bảo hiểm thất nghiệp/ Unemployment insurance: 1%
– Được trang bị bảo hộ lao động gồm: Theo yêu cầu của công việc
Labor protective items to be provided: As per work requirement
– Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết):
Annual full paid (weekend, annual leaves, public holidays, etc)
•	Ngày nghỉ hàng tuần: Thứ Bảy, Chủ Nhật
 Regular day-off Saturday, Sunday
•	Ngày lễ/ Public holidays: 10 ngày lễ/ năm/ 10 public holidays/ year
•	Phép năm/ Annual leave: 14 ngày phép/ năm/ 14 days of annual leave
– Chế độ đào tạo/ Trainning:
•	Trong quá trình làm việc, nhân viên sẽ được tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, phục vụ cho nhu cầu công việc
 Employee will be attended training cources for work needs
•	Khi tham gia các khóa đào tạo, nhân viên có thể được yêu cầu kết cam kết đào tào và thực hiện theo đúng cam kết đào tạo đã ký
 Employee may be required to sign and strictly follow and emplement the training commitment
– Các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường: Theo luật định của luật Lao động hiện hành
Benefits of suspension, termination of compensation: In compliance with the current Labor Code
– Những thỏa thuận khác: Nhân viên có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của Luật thuế Việt Nam hiện hành
Other agreements: Employeee is resposible for all PG incurred if any in compliance with the lastest Vietnam Personal Income Tax law
2. Nghĩa vụ/ Obligations:
– Hoàn thành công việc theo đ1ung bản mô tả công việc đã kí.
Fulfilling the job description signed.
– Chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, nội qui kỷ luật lao động an toàn lao động của Công ty
Complying with production – business operation orders, internal working relues, labor discipline and labor safety.
– Không được tiến hành các hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với công ty hoặc làm việc cho đối thủ cạnh tranh của công ty trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng.
Employee must not conduct any private business competitive with company business fr work for company’s competitors within the valid term of the labour contract
– Nếu vi phạm các điều quy định tại điểm 2.3 và 2.4 của khoản 2- điều 3, công ty sẽ áp dụng hình thức chấp dứt hợp đồng lao động không bồi hoàn.
In case of vialation of the provision 2.3 and 2.4 of point 2- Artical 3, the company has the right to end the labour contract with the employee without paying any reserance allowance.
– Tuân thủ theo đúng các điều khoản quy định trong thỏa thuận bảo mật tại điều 5
Complying with the confidential Commitment at article 5
3. Quyền hạn/ Rights:
– Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoạn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật hiện
 Employee is entitled to proposing , appealling, amending, suspending, and termination the labor contrct according to current Labour Code
 Điều 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Article 4: Obligations, Rights, Benefits of the Employer. 
 4.1. Nghĩa vụ/ Obligations
– Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.
Ensuring the employment and fully carrying out provision undertaken in the Labour contract.
– Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
Paying fully and on time all benefits of the employee as stated in the labour contract and Collective Labor Agreement (if any).
– Tuân thủ theo đúng các điều khoản quy định trong thỏa thuận bảo mật tại điều 5.
Complying with the confidential Communication on Article 5
4.2. Quyền hạn/ Rights
– Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc).
Managing the employee to fulfill the job description in the labour contract (allocation, transfer, suspend terminate etc)
– Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng, kỷ luật người lao động thep yêu cầu của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội qui lao động của doanh nghiệp.
Temporarity postponing, terminating the labour contract and making disciplimary action against the employee in accprdance with provisions of Labour Code. Internal Working Company regulations.
Điều 5: THỎA THUẬN BẢO MẬT
Article 5: Confidentially Commitment
A. Quy định chung/ General Provisions
1.	Thông tin cần bảo mật : là tất cả mọi thông tin, tin tức quan trọng bất kể dưới dạng lời nói, văn bản, hình ảnh và/hoặc các hình thức lưu trữ điện tử có liên quan đến chủ trương, chiến lược, chính sách chưa công bố, các đàm phán đầu tư, kinh doanh, số liệu tài chính – kế toán, tiền lương, các thông tin cá nhân và/hoặc thuộc những lĩnh vực chưa được Công ty công bố, mà nếu tiết lộ hoặc công bố có thể ảnh hưởng đến lợi ích của Công ty.
Việc công bố này còn được quy định không tiết lộ trong nội bộ nếu không được phân quyền. Mọi thông tin chỉ được chính Tổng Giám đốc hoặc nhân viên có thẩm quyền thông báo chính thức trong nội bộ.
Confidential onformation. All kinds of important information and news – regardless of the form of speeach, teaxt, images and or other forms of eletronic filing relating to the un-announced policy, strategy, investment & business negotiations, useful innivations & solutions, business data, financial data, salary, personal information belonging to un-announced areas – which are revealed or announced will affect to the Company.
It’s also required not to internally reveal confidential information without authorization. All confidential information will be internally announced by the General Manager or authorized employee.
1.	Tài liệu bảo mật: là các thông tin bảo mật được lưu trữ dưới các hình thức: bản, tiếng nói, hình ảnh, tập tin vi tính
Confidential documentations, confidential information is stored under the forms: text, voice, image, computer, files
– Tài liệu bảo mật dạng văn bản: là các thông tin bảo mật được lưu trữ dưới các hình thức giấ, lể cả hình ảnh
Confidential documentations stored in the storage device are confidential information stored in storage device
– Thiết bị lưu trữ: là các thiết bị vi tính như đĩa mềm, đĩa CD, flashdrive, ổ cứng, băng từ, phương tiện ghi âm, ghi hình và các thiết bị khác.
Storage devices are compute devices such as soft disks, CD-Rom, flashdrive, hard disks, tapes, and audio & video recording facilities and other facilities.
B. Nội dung thực hiện bảo mật thông tin/ Implementation for information confidentiality
1.	Trong quá trình làm việc cho Công ty, khi sử dụng thông tin, tài liệu mật của công ty, nhân viên có trách nhiệm bảo mật, không cung cấp cho bên thứ ba vì bất kỳ lý do gì – nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Công ty.
During the employemnt, upon using confidential information of the company, employee wull be responsibble for its confidentiality, not 

File đính kèm:

  • doctong_hop_cac_mau_hop_dong_lao_dong_cuc_hay_9686.doc
Hợp đồng liên quan