Hợp đồng phát triển website (Cung cấp dịch vụ SEO)

pdf5 trang | Chia sẻ: tuanquynh12 | Lượt xem: 3185 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng phát triển website (Cung cấp dịch vụ SEO), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơng ty cổ phần ðầu tư và Phát triển cơng 
nghệ GoKi Việt Nam (GoKiTech) 
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
ðộc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc 
Hà Nội, ngày tháng năm 
HỢP ðỒNG PHÁT TRIỂN WEBSITE 
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005, 
- Căn cứ Luật thương mại năm 2005; 
- Căn cứ các quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng tài nguyên Internet hiện hành của 
Bộ Bưu chính viễn thơng ; 
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên. 
Chúng tơi gồm: 
I. Bên A - Bên thuê dịch vụ : 
ðại diện: 
Chức vụ : 
ðịa chỉ: 
ðiện thoại: 
Số CMND: 
Nơi cấp: Ngày cấp: 
II. Bên B - Bên cung cấp dịch vụ: Cơng ty cổ phần ðầu tư và Phát triển cơng nghệ 
GoKi Việt Nam (GoKiTech) 
 ðại diện : 
Chức vụ : Giám ðốc 
ðịa chỉ: 
 ðiện thoại: 
 Số CMND: 
Nơi cấp: Ngày cấp: 
Bên A và bên B cùng thoả thuận ký hợp đồng cung cấp dịch vụ tối ưu hĩa cơng cụ tìm 
kiếm với các điều khoản và điều kiện như sau: 
 2
ðiều 1. Nội dung cơng việc thời hạn hợp đồng và phương thức đánh giá kết quả 
 Hình thức : Bên A thuê bên B làm dịch vụ tối ưu hĩa cơng cụ tìm kiếm (Search 
Engine Optimization) cho trang web  của bên A. 
 Chi tiết : Bên B sẽ thực hiện các phương pháp tối ưu hĩa cơng cụ tìm kiếm cho trang 
web  Cụ thể là thực hiện các phương pháp để đưa trang 
web  tencongty.com/lọt vào 1 trong 10 kết quả đầu tiên của trang tìm kiếm 
Google.com trong thời gian tối đa 3 (ba) tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng khi tìm 
kiếm với các từ khĩa nằm trong danh sách đăng ký, đính kèm theo hợp đồng này. 
 Thời hạn : Hợp đồng sẽ cĩ thời hạn 12(mười hai) tháng kể từ ngày ký kết. 
Về từ khĩa: Chúng tơi phân biệt từ khĩa cĩ dấu và khơng dấu .Khi đánh giá kết quả 
thì phải sử dụng từ khĩa đúng như đã đăng ký trong hợp đồng. 
ðịnh nghĩa lọt vào top 10 (top 20): Website  tencongty.com/ được gọi là 
lọt vào top 10 của kết quả tìm kiếm với một từ khĩa ở Google.com nếu cĩ bất kỳ 
webpage nào của website này lọt vào top 10 kết quả tìm kiếm (page đĩ cĩ thể là trang 
chủ, hoặc trang con, hoặc 1 bài viết nằm dưới  tencongty.com/ hoặc bất 
kỳ sub-path nào của (sub)domain của  tencongty.com/) 
Phương thức đánh giá kết quả: 
- Khi tìm kiếm để kiểm tra kết quả phải viết chính xác như các từ khĩa đã đăng ký 
trong hợp đồng (phân biệt từ khĩa cĩ dấu và khơng dấu). 
- Bên B sẽ báo cáo cho bên A thời điểm lần đầu tiên từ khĩa được lọt vào top 10 khi 
tìm kiếm bằng Google.com và chi phí sẽ được tính từ ngày hơm đĩ. 
- Bên A cĩ trách nhiệm thơng báo cho bên B biết thời điểm từ khĩa bị rớt ra khỏi top 
10 ( Nếu như trong 1 ngày cĩ nhiều hơn 5 lần,mỗi lần cách nhau 1 giờ, một từ khĩa bị 
rớt ra khỏi top 10 thì chi phí ngày hơm đĩ cho từ khĩa đĩ sẽ khơng được tính ) 
ðiều 2. Phí dịch vụ và phương thức thanh tốn 
Chi phí khởi tạo dịch vụ: 3.900.000 VND (Ba triệu chin trăm nghìn Việt Nam ðồng. 
ðây là khoản phí để thực hiện chỉnh sửa lại tồn bộ cấu trúc website để đạt được cấu 
trúc và nội dung tốt nhất với người dùng và máy tìm kiếm.). Khoản chi phí này được 
thu ngay sau ký hợp đồng. Tất cả chi phí này sẽ được chúng tơi hồn lại 100% cho 
bên A nếu như sau 3 tháng thực hiện dịch vụ mà khơng cĩ hiệu quả (trang web khơng 
được lọt Top10 khi tìm kiếm bằng Google.com với bất kỳ một từ khĩa đã đăng ký nào 
trong hợp đồng) . 
Chi phí hàng tháng : 
-Tổng chi phí hàng tháng được tính bằng tổng chi phí cho tất cả các từ khĩa đã đăng 
ký trong hợp đồng (trong danh sách từ khĩa kèm theo hợp đồng). 
-Chi phí hàng tháng cho một từ khĩa sẽ khơng được tính nếu từ khĩa đĩ bị rớt khỏi 
top 10 khơng quá 6 ngày trong một tháng. 
Phương thức thanh tốn : Bên A sẽ thanh tốn cho bên B khoản chi phí ban đầu 
bằng Việt Nam ðồng qua hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt một lần sau khi ký 
hợp đồng. Bên A sẽ thanh tốn cho bên B chi phí hàng tháng vào cuối tháng đĩ bằng 
chuyển khoản hoặc tiền mặt (một lần). 
 3
ðiều 3. Quyền và nghĩa vụ của bên A 
- Bên A cĩ nghĩa vụ cung cấp đầy đủ và chính xác thơng tin về nội dung, cấu trúc của 
trang web  tencongty.com/ cho bên B . 
- Bên A cĩ nghĩa vụ thực hiện theo các tư vấn của bên B để tối ưu hĩa cấu trúc và nội 
dung trang web  tencongty.com/. Trong trường hợp bên A đồng ý giao 
quyền truy nhập vào máy chủ để sửa mã nguồn của trang web thì bên B cĩ thể thực 
hiện việc chỉnh sửa mã nguồn và cấu trúc trang web. 
- Bên A cĩ quyền kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng theo nội dung và các điều 
khoản đã ký kết. 
- Bên A cĩ trách nhiệm thanh tốn chi phí cho bên B theo thỏa thuận tại điều 2 của hợp 
đồng. 
ðiều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên B 
- Bên B cĩ nghĩa vụ thực hiện dịch vụ tối ưu hĩa trang web  tencongty.com/ 
theo đúng thỏa thuận nêu trong hợp đồng. 
- Bên B cĩ quyền yêu cầu bên A cung cấp các thơng tin về nội dung, cấu trúc của trang 
web  tencongty.com/ để thực hiện dịch vụ. 
- Trong trường hợp bên A đồng ý giao quyền truy nhập vào máy chủ để sửa mã nguồn 
của trang web thì bên B cĩ nghĩa vụ thực hiện việc chỉnh sửa mã nguồn và cấu trúc 
trang web. 
- Bên B cĩ quyền chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nếu bên A cố tình khơng tuân thủ 
các kỹ thuật SEO do bên A đưa ra và cĩ bằng chứng xác thực về việc này. 
- Bên B cĩ nghĩa vụ khơng để lộ thơng tin bí mật được bên A giao cho mà cĩ thể làm 
tổn hại đến kinh doanh của bên A. 
- Bên B cĩ quyền nhận phí dịch vụ như thỏa thuận trong hợp đồng. 
- Bên B sẽ gửi thơng báo kết quả đạt được với bên A hàng tháng bằng văn bản gửi tới 
địa chỉ email: 
ðiều 5. Bất khả kháng 
5.1 Trong trường hợp Hợp đồng này bị ảnh hưởng trực tiếp hoặc khơng thể thực hiện 
theo các điều khoản, điều kiện đã thoả thuận trong Hợp ðồng do động đất, bão lụt, 
hoả hoạn, chiến tranh hoặc sự kiện bất khả kháng khác khơng lường trước được và 
việc phát sinh hậu quả của nĩ khơng thể ngăn ngừa hoặc tránh khỏi bằng các cố 
gắng hợp lý, bên gặp phải sự kiện bất khả kháng đĩ trong vịng 30 (ba mươi) ngày 
sẽ thơng báo ngay cho bên kia, cung cấp các chi tiết về sự kiện đĩ và các chứng từ 
chứng nhận cĩ giá trị chứng minh sự kiện xẩy ra bất khả kháng. Trên cơ sở phạm 
vi ảnh hưởng của sự kiện đĩ đối với việc thực hiện Hợp đồng, các bên sẽ kiểm tra 
và quyết định nên chấm dứt Hợp ðồng hay khơng, hỗn thực hiện hay thực hiện 
Hợp ðồng dưới dạng sửa đổi. 
5.2 Các bên nhất trí rằng sẽ tiến hành các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và hạn chế 
hậu quả của Sự kiện Bất khả kháng. 
ðiều 6. Sửa đổi 
 4
Bất kỳ sửa đổi và bổ sung nào đối với hợp đồng này phải được các bên chấp thuận 
bằng văn bản. 
ðiều 7. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn 
7.1 Lý do chấm dứt hợp đồng trước hạn 
Mỗi bên đều cĩ quyền kết thúc hợp đồng này bằng cách gửi thơng báo bằng văn 
bản cho Bên kia biết ý muốn kết thúc của mình để bắt đầu các cuộc thương lượng 
theo ðiều 7.2 dưới đây nếu xuất hiện bất cứ trường hợp nào dưới đây: 
7.1.1 Vi phạm Nghiêm trọng: Nếu bất cứ bên nào trong các bên vi phạm nghiêm trọng hợp 
đồng này và sự vi phạm đĩ khơng được khắc phục trong vịng 60 (sáu mươi) ngày kể từ 
lúc thơng báo bằng văn bản cho bên vi phạm; 
7.1.2 Thanh lý: Nếu bất cứ Bên nào lâm vào tình trạng phá sản, hoặc là đối tượng của 
các tiến trình thanh lý hoặc giải thể, hoặc ngừng thực hiện cơng việc kinh doanh 
hoặc lâm vào tình trạng khơng thể thanh tốn được các khoản nợ đến hạn của 
mình; 
7.1.3 Trường hợp Bất Khả Kháng: Nếu các tình trạng hoặc hậu quả của Trường hợp Bất 
Khả Kháng kéo dài vượt quá trọn 03 (ba) tháng dương lịch liên tiếp nhau và các bên 
đã khơng thể tìm ra được một giải pháp theo điều 5; 
7.1.5 Theo thỏa thuận: Các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng này; 
7.2 Thủ tục thơng báo 
Trong trường hợp cĩ một bên ra thơng báo về ý định muốn kết thúc hợp đồng này 
căn cứ theo ðiều 7.1 nêu trên, thì tất cả các bên phải, trong vịng 01 (một) tháng kể từ 
ngày ra thơng báo nĩi trên, bắt đầu thương lượng và cố gắng giải quyết nguyên nhân đưa 
đến việc thơng báo kết thúc. Trong trường hợp các vấn đề đĩ khơng được giải quyết thoả 
đáng đối với tất cả các bên trong vịng 01 (một) tháng kể từ khi bắt đầu thương lượng hoặc 
một trong các bên khơng đưa ra thơng báo kết thúc từ chối bắt đầu các cuộc thương lượng 
trong khoảng thời gian nêu trên, thì bên đưa ra thơng báo cĩ thể đưa tranh chấp này lên 
trọng tài giải quyết theo ðiều 9 của hợp đồng này. 
ðiều 8. Thanh lý hợp đồng 
Ngay sau khi hết thời hạn hoặc kết thúc hợp đồng trước thời hạn, các bên sẽ tiến 
hành các thủ tục thanh lý hợp đồng theo quy định của luật pháp. 
ðiều 9. Giải quyết tranh chấp 
Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ việc thực hiện hoặc liên quan đến việc thực hiện 
hợp đồng này sẽ được các bên thương lượng hịa giải. Trong trường hợp khơng giải quyết 
bằng thương lượng, hịa giải được, các bên cĩ quyền đưa tranh chấp ra Tồ án cĩ thẩm quyền 
để giải quyết. 
 5
ðiều 10. Bồi thường 
10.1 Mỗi Bên sẽ phải bồi thường cho bên kia những tổn thất, thiệt hại trực tiếp phát sinh từ 
việc vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào của bên đĩ theo quy định của hợp đồng này. 
10.2 Mức bồi thường đối với từng trường hợp sẽ được các bên thoả thuận cụ thể sau, nếu 
các bên khơng thoả thuận được về mức bồi thường thiệt hại thì các bên sẽ đưa ra Tồ 
án để giải quyết theo quy định tại điều 9. 
ðiều 11. Thời hạn của hợp đồng 
11.1 Thời hạn của hợp đồng là 12(mười hai) tháng kể từ thời điểm ký kết hợp đồng. Bất kỳ 
thay đổi nào về thời hạn sẽ dựa trên sự thỏa thuận của các bên. 
11.2 Nếu bất kỳ bên nào muốn kéo dài thời hạn của hợp đồng thì sẽ phải thơng báo cho bên 
kia về ý định thay đổi thời hạn Hợp ðồng ít nhất là 15 ngày, trước khi kết thúc thời 
hạn hợp đồng để hai bên bàn bạc và thống nhất về việc gia hạn hợp đồng. 
ðiều 12. Hiệu lực và số bản của hợp đồng 
12.1 Hợp đồng này cĩ hiệu lực kể từ ngày ký; 
12.2 Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản cĩ giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 
02 (hai) bản. 
 ðẠI DIỆN BÊN A 
 ðẠI DIỆN BÊN B 

File đính kèm:

  • pdfHợp đồng phát triển website (Cung cấp dịch vụ SEO).pdf
Hợp đồng liên quan